PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 1 Vật lí nhiệt - GV.docx



3 Guồng quay Một học sinh dùng một sợi dây buộc một vật có khối lượng 25,0.10 kg đang rơi qua ròng rọc vào trục bánh guồng. Học sinh này đặt hệ thống vào một bể chứa 25,0 kg nước cách nhiệt tốt. Khi vật rơi xuống sẽ làm cho bánh guồng quay và khuấy động nước (Hình bên). Nếu vật rơi một khoảng cách thẳng đứng 21,00.10 m với vận tốc không đổi thì nhiệt độ của nước tăng bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 2 4,20 kJ/(kgK),9,81 m/sg . A. 15 K . B. 4,7 K . C. 6,1 K . D. 18 K . Lời giải: Vì vật rơi với vận tốc không đổi nên độ giảm thế năng của nó dùng để làm tăng nhiệt độ cho bình nước: mghcmT   222 3 5,0.10 kg9,81 m/s1,0010 m 4,7 K. (25,0 kg)4,210 J/(kgK) mgh T mc   
4 4. THỂ TÍCH ĐÁ TAN Người ta đặt một viên bi đặc bằng sắt bán kính R = 6cm đã được nung nóng tới nhiệt độ t = 325 0 C lên một khối nước đá rất lớn ở 0 0 C, có mặt trên phẳng ngang . Hỏi viên bi chui vào nước đá đến độ sâu là bao nhiêu? Bỏ qua sự dẫn nhiệt của nước đá và sự nóng lên của đá đã tan, và trao đổi nhiệt với môi trường ngoài. Cho khối lượng riêng của sắt là  = 7800kg/m 3 , của nước đá là o = 915kg/m 3 . Nhiệt dung riêng của sắt là C = 460J/kgK, nhiệt nóng chảy của nước đá là 3,4.10 5 J/kg. Hỏi viên bi chui vào nước đá đến độ sâu là bao nhiêu (cm), tính từ bề mặt của khối nước đá tới điểm sâu nhất của viên bi ? H Có thể xem kích thước khối nước đá rất lớn so với viên bi nên sau khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ cân bằng là 00C . Nhiệt lượng mà viên bi toả ra để hạ nhiệt độ xuống 0 0C : 314.....(0)... 3biQmctVctRct Nhiệt lượng nóng chảy của m (kg) nước đá : 2.Qm Cân bằng nhiệt 12QQ 34 .... 3mRCt  3 4... 3 Rct m  Thể tích đá tan ra: 3 3 000 4... 4...3 3t Rct mRct V     Thể tích tV là tổng thể tích của một hình trụ có chiều cao h và thể tích của một nửa hình cầu bán kính R: 23tantan114.. 223trucauVVVVRhR 3 2 00 1414....222... ..1 233.33.t RctRRct hVR R        Từ hình vẽ: 00 4..24.. 1.1. 3.3.3 ctctR HhRR     Thay số: 5 4.7800.460.3256 1.32 3,4.10.9153H    (cm) H Trụ (h) Cầu

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.