Content text UNIT 3.doc
UNIT 3. MY FRIENDS Grade 6 THE FIRST TERM Page 1 I. NEW WORDS: Word Pronunciation Type Meaning active ['æk.tiv] adj tích cực, hăng hái. appearance [ə'piərəns] n ngoại hình barbecue ['bɑ:bikju:] n Món thịt nướng barbecue boring ['bɔ:riη] adj Buồn tẻ Choir ['kwaiə] n Dàn đồng ca. Clap [klæp] v vỗ tay competition [,kɔm.pi'ti.∫n] n Cuộc đua, cuộc thi confident ['kɔnfidənt] adj Tự tin, tin tưởng curious ['kjuə.ri.əs] adj tò mò, thích tìm hiểu Do the gardening [də ðə: 'gɑ:dniη] Làm vườn firefighter ['faiə,fai.tə] n lính chữa cháy, lính cứu hỏa fireworks ['faiəwə:ks] n pháo hoa, pháo bông funny ['fʌn.i] adj buồn cười, thú vị generous [´dʒenərəs ] adj rộng rãi, hào phóng museum [mju:'ziəm] n Viện bảo tang Organize ['ɔ:.gən.aiz] v tổ chức patient ['pei∫nt] adj Điềm tĩnh, kiên nhẫn. personality [,pə:sə'næl.ə.ti] n tính cách, cá tính prepare [pri'peə] v chuẩn bị racing ['rei.siη] n cuộc đua reliable [ri'laiəbl] adj đáng tin cậy serious ['siə.ri.əs] adj nghiêm túc shy [∫ai] adj bẽn lẽn, hay xấu hổ sporty ['spɔ:ti] adj Dáng thể thao, khỏe mạnh volunteer [,vɔl.ən'tiə] n người tình nguyện. zodiac ['zou.di.æk] n Cung hoàng đạo II. GRAMMAR: A. Verb “ be/ have” for description( Sử dụng to be và have để miêu tả) 1. Sử dụng to be để miêu tả : Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách. Dạng khẳng định : S + to be + adj.