PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text (MỚI). HÓA 10. 7.1.HS.BỘ 1000 CÂU ĐÚNG SAI - HÓA 10 - CHƯƠNG 7.docx


CHƯƠNG NHÓM HALOGEN 7 A CÂU HỎI: 60 CÂU Câu 1. Cho bảng số liệu về một số đặc điểm của nguyên tố halogen như sau: a. Trong nhóm halogen, fluorine có tính phi kim mạnh nhất do có độ âm điện lớn nhất. b. Bán kính nguyên tử tăng dần từ fluorine đến tennessine theo chiều tăng dần của độ âm điện. c. Theo tiếng La–tinh, halogen có nghĩa là sinh ra muối. d. Các nguyên tố halogen đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 2. Các nguyên tố phổ biến thuộc nhóm halogen (VIIA) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm: F (Z = 9), Cl (Z = 17), Br (Z = 35) và I ( Z = 53). Đơn chất halogen tồn tại dạng phân tử X 2 . Cho giá trị năng lượng liên kết X – X ở 25 0 C và 1 bar sau: Liên kết F – F Cl – Cl Br – Br I – I Năng lượng liên kết (kJ mol –1 ) 159 243 193 151 Năng lượng liên kết X – X càng lớn thì liên kết càng bền. a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là ns 2 np 5 . b. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử X 2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
c. Tương tác giữa các phân tử X 2 là tương tác van der Waals. d. Năng lượng liên kết Cl – Cl lớn nhất trong dãy vì Cl Chlorine có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. Câu 3. Cho bảng số liệu về tính chất vật lí của các đơn chất halogen như sau: a. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần do tăng lực tương tác van der waals. b. Màu sắc của fluorine đến iodine nhạt dần. c. Phân tử halogen được tạo nên từ hai nguyên tử. d. Fluoride là halogen duy nhất tồn tại ở thể khí có màu lục nhạt. Câu 4. Cho bảng điều kiện và mức độ phản ứng của đơn chất halogen với hydrogen, năng lượng liên kết H – X như sau:
a. Mức độ phản ứng với hydrogen giảm từ fluorine đến iodine nên tính oxi hóa của fluorine đến iodine cũng giảm dần. b. H – F có năng lượng liên kết cao nhất nên là acid yếu nhất. c. Giá trị năng lượng HX giảm dần nên độ bền nhiệt cũng giảm dần từ HF đến HI. d. Phản ứng giữa hydrogen và iodine là phản ứng một chiều. Câu 5. Cho hai phản ứng hóa học sau đây: H 2 (g) + Cl 2 (g) ⭢ 2HCl(g) (1) △ r H 0 298 =– 186,4 kJ 2Na(g) + Cl 2 (g) ⭢ 2NaCl(s) (2) △ r H 0 298 = – 822,2 kJ a. Sản phẩm ở phản ứng (1) có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực. b. Sản phẩm ở phản ứng (2) có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực. c. Phản ứng (2) dễ xảy ra hơn phản ứng (1). d. Cả hai phản ứng đều là phản ứng thu nhiệt. Câu 6. Cho hai phản ứng hóa học sau: a. Trong phản ứng fluorine với nước, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa. b. Dung dịch nước chlorine có chứa HCl và HClO. c. Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. d. Khi cho fluorine vào nước thu được dung dịch nước fluorine. Câu 7. Chlorine dễ dàng tác dụng với dung dịch sodium hydroxide theo phản ứng như sau: a. Phản ứng trên chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. b. Đun nóng phản ứng trên thì phản ứng xảy ra nhanh hơn, sản phẩm của phản ứng không thay đổi. c. Sản phẩm tạo thành của phản ứng có thể dùng để tẩy trắng quần áo. d. Dung dịch nước Javen có màu vàng do có lẫn khí Cl 2 . Câu 8. Đơn chất hydrogen phản ứng với halogen như sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.