PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 05_KT CK 1_Lời giải_Toán 10_CD_FORM 2025.pdf

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số y = f có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các điểm dưới đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. (2; 4− ) . B. (0;0) . C. (−1;1) . D. (1; 1− ) . Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị suy ra (−1;1) không thuộc đồ thị Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 4 2 4 y x x = − − + . A. D = −4;2). B. D = − 4;2. C. D = −( 2;4. D. D = −( 4;2. Lời giải Chọn D Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 0 2 4;2 . 4 0 4 x x x x x Vậy, tập xác định của hàm số là D = −( 4;2. Câu 3: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. 2 y x x = − + + 2 3. B. 2 y x x = − + 4 3. C. 2 y x = − − 2 1. D. 2 y x x = − + 3 . Lời giải Chọn B Parabol quay bề lõm lên trên nên a  0 . Vậy độ thị là của hàm số 2 y x x = − + 4 3
Câu 4: Parabol 2 y x x2 3 có phương trình trục đối xứng là A. x 1. B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 . Lời giải Chọn C Ta có trục đối xứng của parabol 2 y x x2 3 là 2 1 2.1 x . Câu 5: Cho tam thức bậc hai f x( ) có bảng xét dấu như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x x ( )    − 0 1. B. f x x ( )    0 5. C. f x x ( )    − 0 1. D. f x x ( )   −   0 1 5. Lời giải Chọn D Dựa vào bàng xét dấu ta có f x x ( )   −   0 1 5. Câu 6: Cho tam thức bậc hai ( ) ( ) 2 f x ax bx c a = + +  , 0 , 2  = − b ac 4 . Tam thức f x x ( )    0, khi và chỉ khi A. 0 0 a     . B. 0 0 a     . C. 0 0 a     . D. 0 0 a     . Lời giải Chọn A Câu 7: Cho hàm số 2 y ax bx c a = + +  ( 0) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập hợp tất cả các giá trị của x để y  0 là A. [ 3;1] − . B. ( ; 3] [1; ) − −  + . C. ( 3;1) − . D. ( ; 3) (1; ) − −  + . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có y x x    −   0 3 1. Câu 8: Tổng số nghiệm của phương trình 2 2 3 1 2 1 x x x + − = − bằng A. −1. B. 2 . C. 1. D. −2 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 7 33 2 3 1 2 1 2 3 1 4 4 1 2 7 2 0 4 x x x x x x x x x x  + − = −  + − = − +  − + =  = . Thử lại ta thấy chỉ có 7 33 4 x + = thỏa mãn. Vậy tổng số nghiệm của phương trình là 1. Câu 9: Biết rằng cạnh của ô vuông bằng 1 cm. Tổng độ dài của véc tơ AB và CD bằng A. 4cm. B. 3cm. C. 7cm. D. 6cm. Lời giải Chọn C AB C AB C + = + = + = D D 4 3 7 Câu 10: Cho ba điểm A B C , , bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC AB BC = + . B. AC AB BC = − . C. AB AC CB = − . D. BC BA CA = + . Lời giải Chọn A Theo quy tắc ba điểm ta có: AC AB BC = + Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khẳng định nào sau đây sai? A. AB AM = 2 . B. AC NC = 2 . C. BC MN = −2 . D. 1 . 2 CN AC = −
Lời giải Chọn C M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó 1 ; / / . 2 MN BC MN BC = Suy ra BC MN =2 . Câu 12: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ – không. Biết ( ) 0 a b a b , 30 , . 3 = = và b = 2. Tính độ dài của vectơ a. A. 1. B. 2. C. 1 . 2 D. 1 . 4 Lời giải Chọn A ( ) ( ) . 3 . . .cos , 1. .cos , 2.cos30 a b a b a b a b a b a b =  = = = PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hàm số bậc hai ( ) 2 y ax bx a = + +  3, 0 có đồ thị (P) như hình bên dưới. a) Đồ thị (P) có trục đối xứng là đường thẳng x =−2. b) Giá trị 2a b − bằng −4 . c) Với a b = = 1; 4 thì y  0 khi x − −  3; 1. d) Phương trình 2 2 2 ax bx x x + + = + + + 3 6 15 9 có hai nghiệm. Lời giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.