Content text C2 - 1 PHUONG TRINH QUY VE PHUONG TRINH BAC NHAT MOT AN.docx
a) 614510 3 x x b) 235131 0 4569 xxxx c) 5240xx Bài 4: Độ cao h (mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh t giây được cho bởi công thức 205htt . Có thể tính được thời gian bay của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất không? Dạng 2: Giải phương trình đưa về dạng phương trình tích Bài 1: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 270xx b) 223240xx c) 26560xxx d) 356100xxx Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 22237xx b) 2933xx c) 222xxx d) 2326xxx Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 23116xx b) 22530xx c) 3230xx d) 3284xx Bài 4: Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật ở góc khu đất để làm bể bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng 1250 cm 2 . Tính độ dài cạnh khu đất đó. Bài 5: Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15 m người ta làm một lối đi xunh quanh có bề rộng là x (m). Để diện tích phần đất còn lại là 169 m 2 thì bề rộng x của lối đi là bao nhiêu? Dạng 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 63 2 52 x x b) 23320 2332 x xxxx c) 213 1212 xxxx d) 32 14 111 xx xxxx Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 2 315 233 xx x b) 434 11 xxxx c) 32 2 3 xx xx d) 3225 2121 x xxxx Bài 3: Hai bạn Phong và Khang cùng hẹn nhau đạp xe đến một vị trí cách vị trí bạn Phong 6km và cách vị trí bạn Khang 7km. Hai bạn cùng xuất phát và đến địa điểm đã hẹn cùng một lúc. Tính tốc độ của mỗi bạn, biết tốc độ của bạn Khang hơn tốc độ của bạn Phong là 6km/h/ Bài 4: Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020 g/ml. Từ 2 lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . Tính khối lượng muối cần thêm. Bài 5: Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một ô tô di chuyển từ A đến B , rồi quay trở về A với tổng thời gian đi và về là 4 giờ 24 phút. Tính tốc độ lượt đi của ô tô, biết tốc độ lượt về lớn hơn tốc độ lượt đi 20% Dạng 4: Biết phương trình có một trong các nghiệm là 0xx . Tìm giá trị của tham số m I. Phương pháp giải Bước 1: Thay 0xx vào phương trình đã cho Bước 2: GIải phương trình với ẩn số là m . II. Bài toán Bài 1: Cho phương trình 2230xmxm , trong đó m là một số cho trước. a) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm là 2x b) Với các giá trị của m tìm được ở câu a), hãy giải phương trình đã cho. Bài 2: Cho phương trình 32990xxxm trong đó m là một số cho trước. Biết 3x là một nghiệm của phương trình. Tìm tất cả các nghiệm còn lại. Bài 3: Cho phương trình 23 423 xxm xx trong đó m là một số cho trước. Biết 5x là một trong các nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại.
Bài 4: Cho phương trình 512 11 xxm xx . Chứng minh rằng nếu 1 3x là một nghiệm của phương trình thì phương trình còn có một nghiệm nguyên. Dạng 5: Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó Bài 1: Cho hai biểu thức 32 3113 A xx ; 2 5 91 x B x . Với giá trị nào của x thì hai biểu thức A và B có cùng một giá trị? Bài 2: Cho ba biểu thức 2 52 A x ; 4 15 B x ; 2 5251 C xx . Tìm các giá trị của x để tổng AB có giá trị bằng giá trị của biểu thức C . BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 20xx b) 21320xx c) 2420xxx d) 222190xx Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 5230xx b) 25360xx c) 21 130 32 xx d) 2,57,50,250tt Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 94250xx b) 1,30,260,240xx c) 23530xxx d) 242210xxx Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 34740xxx b) 562120xxx c) 2550xxx d) 223260xx Bài 5: Giải các phương trình sau: a) 15 32 xx b) 2 2125 xx xx