Content text TOAN-11_C6_B2.1_PHÉP-TÍNH-LOGARIT_TU-LUAN_DE.pdf
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 19 Sưu tầm và biên soạn Câu 9: Cho các số thực a,bthỏa mãn a b 1 và 1 1 2022. log log b a a b Tính giá trị của biểu thức 1 1 . log log ab ab P b a Câu 10: Cho các số thực dương x 1, y 1 thỏa mãn 2 log log 16 y x và tích xy 64 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 log y x Câu 11: Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức 3 3 log log T a b b a đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 4 log a P ab bằng Câu 12: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2 log ( . ) 3 4 3 a b a . Giá trị của 2 ab bằng Câu 13: Với mọi số thực a dương thoả mãn 3 log a 5 . Khi đó log3 3a bằng Câu 14: Cho 2 log 3 a . Hãy tính 9 log 2 theo a . Câu 15: Biết 2 a log 3, 3 b log 5 . Tính 2 log 5 theo a và b Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương, x 1 thỏa mãn 25 2 5 log ,log . 5 2 x y y x y Tính giá trị của 2 2 P y 2x . Câu 17: Cho , Khi đó bằng: Câu 18: Tính 81 log 25 theo 5 log 3 b : Câu 19: Với mọi số a, b thỏa mãn: log 3 a b . Tính giá trị của biểu thức 3 2 loga a b Câu 20: Cho 3 5 log 5 a;log 7 b , khi đó 45 log 175 bằng. Câu 21: Cho hai số dương a,b,a 1, thỏa mãn 2 2 log log 2 a a b b . Tính loga b . Câu 22: Cho 2 log 3 a . Giá trị của biểu thức 6 P log 12 bằng Câu 23: Cho 7 3 a log 5,b log 5 . Biểu thức 21 M log 5 bằng Câu 24: Cho số thực dương a,b thỏa mãn 16 20 25 2 log log log 3 a b a b . Tỉ số a b thuộc khoảng nào sau đây? Câu 25: Cho biết 2 a log 5 và 5 b log 7. Tính 3 5 49 log 8 theo a và b. Câu 26: Đặt 2 a log 3, khi đó 6 log 72 bằng Câu 27: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log4 x log9 y log6 x 2y . Giá trị của x y bằng Câu 28: Cho 9 4 2 log 5 a,log 7 b,log 3 c . Biết 24 log 175 mb nac pc q với m,n, p,q và q là số nguyên tố. Tính A mnpq . Câu 29: Cho ba số thực dương a,b,c đều khác 1 thoả mãn log 2log 4log a b c b c a và a 2b 3c 48 . Khi đó P abc bằng bao nhiêu? Câu 30: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 ab 9 . Giá trị của biểu thức 3 3 log a 2log b bằng 2 log 3 a 2 log 5 b. 15 log 8