Content text Đề số 02_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 02 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp bút màu đỏ, một hộp bút màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216. Câu 2: Sắp xếp sáu bạn Bình, An, Phúc, Hà, Khang, Hạnh vào một ghế dài có sáu chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho hai bạn Bình và An luôn ngồi cạnh nhau là A. 120 B. 720 C. 240 D. 48 Câu 3: Cho n và k là hai số tự nhiên với 1.kn Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ! . ! k n n A nk B. ! . ! k n n A k C. ! . !! k n n A knk D. ! . ! k n nk A k Câu 4: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian(giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,53 . B. 8,54 . C. 8,55 . D. 8,56 . Câu 5: Cho dãy số liệu 1;3;4;6;7;9;12 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 23 . C. 12. D. 75 . Câu 6: Một câu lạc bộ cờ vua có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Huấn luận viên muốn chọn ba bạn đi thi đấu cờ vua. Hỏi huấn luyện viên có bao nhiêu cách chọn? A. 5040 B. 46656 C. 720 D. 360 Câu 7: Khai triển biểu thức 42xy . Hệ số của 22 xy bằng A. 24 . B. 24 . C. 12 . D. 12 . Câu 8: Gieo một con xúc xắc 6 mặt và quan sát số chấm xuất hiện trên con xúc xắc. Gọi M là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số nguyên tố". Biến cố M là tập con nào của không gian mẫu. A. 4;6M . B. 2;3;5M . C. 1;4;6M . D. 2;4;6M . Câu 9: Từ các chữ số 1 , 2 , 4 , 6 , 8 , 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 4 . D. 1 6 . Câu 10: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng bằng: A. 1 10 . B. 1 20 . C. 1 130 . D. 1 75 . Câu 11: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : 22 2410xyxy .
1 A. 1;2;4IR . B. 1;2;2IR . C. 1;2;5IR . D. 1;2;4IR . Câu 12: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip A. 22 1 3648 xy . B. 2 6yx . C. 22 1 169 xy . D. 22 1 194 xy . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống của một rạp chiếu phim trong 11 ngày a) 320Q . b) Khoảng tứ phân vị 11Q . c) Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng 0 . d) Giả sử trong 10 ngày của rạp chiếu phim không có giá trị bất thường và số ghế trống nhiều nhất là 34 ghế, tứ phân vị thứ ba là 19. Khi đó 19Q . Câu 2: Từ một hộp chứa 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12 , chọn ra ngẫu nhiên 4 quả cầu. a) Xác suất để chọn ra 4 quả cầu được đánh số nguyên tố là 3 4 . b) Xác suất để chọn ra 4 quả cầu để tích các số trên các quả cầu là số chẵn là 32 33 . c) Xác suất để chọn ra 4 quả cầu để tổng số trên các quả cầu là số chẵn là 5 11 . d) Xác suất để chọn ra 4 quả cầu sao cho tổng bình phương các số trên các quả cầu là số chẵn là 17 33 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một nhóm hành khách, gồm 2 nam và 3 nữ, lên một chiếc xe buýt. Trên xe có 10 ghế trống, trong đó có 5 ghế cạnh cửa sổ.Các hành khách nữ mong muốn ngồi cạnh cửa sổ. Hỏi số cách ngồi của họ là bao nhiêu? Câu 2: Cho mẫu số liệu 13, 26, 21, 17, 14, 13, 25, 17, 17, 10, 14, 9 . Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (các kết quả làm tròn đến hàng phần mười): Câu 3: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Tính xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 . Câu 4: Một hồ nước nhân tạo được xây dựng ở một góc trong một công viên giải trí. Trong mô hình minh họa dưới đây, nó được giới hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị hàm số 24yx . Đơn vị đo độ dài trên mỗi trục là 100m .Trong công viên có một đường chạy thể hiện trên mô hình dưới đây dạng đoạn thẳng được thiết kế để nối hai điểm 0;6A và 3;0B . Người ta dự định xây dựng bên bờ hồ một bến thuyền đạp nước sao cho khoảng cách từ bến thuyền đến con đường này là ngắn nhất. Tính khoảng cách ngắn nhất đó (theo đơn vị mét và làm tròn kết
1 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 02 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp bút màu đỏ, một hộp bút màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216. Lời giải Chọn D Để chọn một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có: Có 12 cách chọn hộp màu đỏ. Có 18 cách chọn hộp màu xanh. Vậy theo qui tắc nhân ta có 1218216 cách. Câu 2: Sắp xếp sáu bạn Bình, An, Phúc, Hà, Khang, Hạnh vào một ghế dài có sáu chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho hai bạn Bình và An luôn ngồi cạnh nhau là A. 120 B. 720 C. 240 D. 48 Lời giải Chọn C Ta coi Bình và An ngồi hai chỗ ngồi cạnh nhau là một vị trí. Xếp hai bạn Bình và An vào hai chỗ ngồi cạnh nhau có 2! cách. Mỗi cách sắp xếp bốn bạn Phúc, Hà, Khang, Hạnh và Bình, An (coi Bình, An là một bạn) vào 5 vị trí là một hoán vị của 5 phần tử nên có 5! cách. Vậy theo quy tắc nhân có 2!.5!240 cách sắp xếp sao cho hai bạn Bình và An luôn ngồi cạnh nhau. Câu 3: Cho n và k là hai số tự nhiên với 1.kn Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ! . ! k n n A nk B. ! . ! k n n A k C. ! . !! k n n A knk D. ! . ! k n nk A k Lời giải Chọn A Câu 4: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,53 . B. 8,54 . C. 8,55 . D. 8,56 . Lời giải Chọn A Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: 2.8,33.8,49.8,55.8,71.8,8 8,53 20x . Câu 5: Cho dãy số liệu 1;3;4;6;7;9;12 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 23 . C. 12. D. 75 . Lời giải Chọn C