PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 4 - Đột biến gene - Đề.pdf

Bài 4 – Đột biến gene I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. 375429 Loại đột biến nào sau đây sẽ làm cho sản phẩm của gene bị thay đổi về cấu trúc? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến gene. D. Đột biến đa bội. Câu 2. 375430 Đột biến gene là những biến đổi A. cấu trúc của NST. B. số lượng nhiễm sắc thể. C. số lượng gene trên NST. D. trong cấu trúc của gene. Câu 3. 375431 Cơ thể mang gene đột biến biểu hiện ra kiểu hình được gọi là A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. thể đột biến. Câu 4. 375432 Khi đột biến gene đã phát sinh thì nó sẽ được nhân lên thông qua quá trình nào sau đây? A. Nhân đôi DNA. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Điều hòa hoạt động gene. Câu 5. 375433 Trong quá trình nhân đôi DNA, xác nucleotide bắt cặp không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn đến phát sinh dạng đột biến nào sau đây? A. Thêm một cặp nucleotide. B. Mất 2 cặp nucleotide. C. Mất một cặp nucleotide. D. Thay thế một cặp nucleotide. Câu 6. 375434 Những biến đổi trong cấu trúc của gene liên quan đến 1 cặp nucleotide được gọi là A. đột biến điểm. B. đột biến cấu trúc NST. C. đột biến số lượng NST. D. thể đột biến. Câu 7. 375435 Đột biến nào sau đây được gọi là đột biến điểm? A. Thêm 2 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C. C. Thêm 2 cặp G-C. D. Mất 2 cặp A-T. Câu 8. 375436 Loại đột biến nào sau đây làm cho gene đột biến tăng 1 liên kết hydrogen so với gene ban đầu? A. Đột biến mất 1 cặp A-T. B. Đột biến thêm 1 cặp A-T. C. Đột biến thay thế 2 cặp G-C bằng 2 cặp A-T. D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C. Câu 9. 375437 Loại đột biến nào sau đây làm cho gene đột biến giảm 2 liên kết hydrogen so với gene ban đầu? A. Đột biến mất 1 cặp A-T. B. Đột biến thay thế 1 cặp G-C bằng 1 cặp A-T. C. Đột biến thay thế 2 cặp G-C bằng 2 cặp C-G. D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C. Câu 10. 375438 Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; B quy định hạt vàng; alen đột biến b quy định hạt Xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b thì cơ thể có kiểu gene nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBb. B. AABB. C. AAbb. D. AaBB. Câu 11. 375439 Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; B quy định hạt vàng; alen đột biến b quy định hạt Xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b thì cơ thể có kiểu gene nào sau đây là thể đột biến? A. aabb. B. AABB. C. AaBb. D. AaBB. Câu 12. 375440 Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, xác alen A, b, D là alen đột biến. Kiểu gene nào sau đây biểu hiện thành thể đột biến ở 3 tính trạng? A. AAbbDD. B. aabbdd. C. AABbDd. D. AaBbDd. Câu 13. 375441 Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi gene nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gene. B. Đột biến gene trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến. C. Đột biến gene chỉ được phát sinh khi trong môi trường có xác tác nhân đột biến. D. DNA không nhân đôi thì vẫn có thể phát sinh đột biến gene. Câu 14. 375442 Trong số xác dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất? A. Mất một cặp nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide C. Thay thế một cặp nucleotide. D. Đột biến mất đoạn NST. Câu 15. 375443 Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gene dạng A. thay thế cặp G - C bằng T – A. B. thay thế cặp G - C bằng cặp C - G. C. thay thế cặp A – T bằng T – A. D. thay thế cặp A – T bằng G - C. Câu 16. 375444 Một gene có chiều dài 5100 A0 và có tổng số 3600 liên kết hydrogene. Gene bị đột biến điểm làm tăng 1 liên kết hydrogen nhưng chiều dài của gene không bị thay đổi. Số nucleotide mỗi loại của gene khi đã đột biến là A. A = T = 555, G = C = 645. B. A = T = 899, G = C = 601. C. A = T = 901, G = C = 599. D. A = T = 650, G = C = 550. Câu 17. 375445 Một gene có chiều dài 2805 A0 và có tổng số 2074 liên kết hydrogene. Gene bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kết hydrogene. Số nucleotide mỗi loại của gene khi đã đột biến là A. A = T = 400, G = C = 424. B. A = T = 401, G = C = 423. C. A = T = 424, G = C = 400. D. A = T = 403, G = C = 422. Câu 18. 375446 Một gene có chiều dài 3740 A0 và có tổng số 2800 liên kết hydrogene. Gene bị đột biến điểm làm tăng 2 liên kết hydrogene. Số nucleotide mỗi loại của gene khi đã đột biến là A. A = T = 501, G = C = 600. B. A = T = 500, G = C = 601. C. A = T = 424, G = C = 400. D. A = T = 403, G = C = 422. Câu 19. 375447 Nguyên nhân của đột biến gene là do A. hiện tượng NST phân li không đồng đều. B. tác nhân vật lý, hóa học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hóa tế bào. C. NST bị chấn động cơ học. D. sự chuyển đoạn NST. Câu 20. 375448 Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nucleotide của gen? A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - C. B. Mất một cặp nucleotide.

d. Đột biến điểm làm số nucleotide loại A tăng 1 thì sẽ làm số liên kết hydrogen của gene tăng 1 liên kết. Câu 28. 375456 Khi nói về đột biến gen, xác nhận định sau đây Đúng hay Sai? a. Tia UV làm cho hai nucleotide thymine trên cùng một mạch liên kết với nhau. b. Guanin dạng hiếm có thể tạo nên đột biến thay thế G-C bằng A-T. c. Dạng đột biến thay thế một cặp nucleotide Xảy ra phổ biến hơn dạng đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotide. VI. Cơ thể mang đột biến của gene nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y luôn di truyền alen đột biến cho 100% đời con. Câu 29. 375457 Trong điều kiện mỗi gene quy định một tính trạng, Xác nhận định sau đây Đúng hay Sai về đột biến gen? a. Quá trình nhân đôi của DNA không theo nguyên tắc bổ sung thì luôn dẫn tới đột biến gene. b. Đột biến gene trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến. c. Đột biến gene chỉ được phát sinh khi trong môi trường có xác tác nhân đột biến. d. DNA không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gene. Câu 30. 375458 Khi nói về đột biến gen, xác nhận định sau đây Đúng hay Sai? a. Khi môi trường không có tác nhân gây đột biến, đột biến gene vẫn có thể Xảy ra. b. Đột biến gene là những đột biến chỉ liên quan tới một cặp nucleotide. c. Đột biến gene có thể Xảy ra ở tất cả xác loại tế bào của sinh vật. d. Ở cấp phân tử, hầu hết đột biến điểm là đột biến trung tính. Câu 31. 375459 Khi nói về đột biến gen, xác nhận định sau đây Đúng hay Sai? a. Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho chuỗi polypeptide mất đi nhiều amino acid. b. Đột biến mất một cặp nucleotide ở cuối gene có thể làm cho gene mất khả năng phiên mã. c. Đột biến thêm một cặp nucleotide có thể làm giảm tổng liên kết hydrogen của gene. d. Đột biến thay thế hai cặp nucleotide có thể chỉ làm thay đổi cấu trúc của một bộ ba. Câu 32. 375460 Khi nói về đột biến gen, xác nhận định sau đây Đúng hay Sai? a. Đột biến gene tạo ra xác alen mới làm phong phú vốn gene của quần thể. b. Đột biến điểm là dạng đột biến gene liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêotit c. Đột biến gene có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. d. Mức độ gây hại của alen đột biến không phụ thuộc vào tổ hợp gene mà phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Câu 33. 375461 Khi nói về đột biến gen, xác nhận định sau đây Đúng hay Sai? a. Đột biến gene có thể làm biến đổi cấu trúc của phân tử mRNA tương ứng. b. Gene đột biến có thể được di truyền cho thế hệ sau. c. Chỉ có những gene tiếp Xúc với tác nhân đột biến mới bị đột biến. d. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một cặp nucleotide. Câu 34. 375462 Gene M có 1400 cặp nucleotide và 3900 liên kết hiđô. Gene M bị đột biến thêm một cặp G-C trở thành alen m. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.