PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GIẢI ĐỀ SỐ 015 CHUẨN CẤU TRÚC.pdf

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO Môn: VẬT LÍ (Đề thi có ... trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch khi hấp thụ neutron? A. 2 4He. B. 27 57Co. C. 6 12C. D. 94 239Pu. Câu 2: Một lượng chất khí xác định thì A. có thể tích riêng, không có hình dạng riêng. B. không có thể tích riêng và hình dạng riêng. C. có thể tích riêng và hình dạng riêng. D. không có thể tích riêng, có hình dạng riêng. Câu 3: Phản ứng hạt nhân luôn không có đặc điểm nào sau đây? A. tỏa năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ. C. thu năng lượng. D. năng lượng nghỉ được bảo toàn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử Z AX? A. Số nuclôn của hạt nhân là A. B. Số neutron của hạt nhân là A − Z. C. Số prôtôn của hạt nhân là Z. D. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện. Câu 5: Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg chất lỏng hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi được gọi A. nhiệt dung riêng của chất đó. B. nhiệt hóa hơi của chất đó. C. nhiệt hóa hơi riêng của chất đó. D. nhiệt nóng chảy riêng của chất đó. Câu 6: Một khối khí được đặt trong một xilanh cách nhiệt nằm ngang. Khối khí dãn nở với một công có độ lớn A thì nội năng của khối khí sẽ A. không thay đổi. B. tăng một lượng A C. giảm một lượng A D. Giảm một lượng 2A Câu 7: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. Câu 8: Khi nói về từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện hoặc nam châm. B. Cảm ứng từ tại một điểm đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực tại điểm đó. C. Từ trường tác dụng lực từ lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. D. Phương của lực từ tại một điểm trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ tại điểm đó. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 9 và Câu 10: Hình bên mô tả một dynamo gắn trên xe đạp và sơ đồ cấu tạo của nó. Khi xe đạp chạy, bánh xe làm cho núm dẫn động quay, kéo theo nam châm quay. Khi đó trong cuộn dây xuất hiện dòng điện, làm cho bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây sáng lên. Câu 9: Dynamo gắn trên xe đạp là một ứng dụng của A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tích điện. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. Câu 10: Dòng điện chạy qua bóng đèn là dòng điện gì, độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào khi xe đạp tăng tốc độ? A. Dòng điện xoay chiều, độ sáng tăng. B. Dòng điện một chiều, độ sáng giảm. C. Dòng điện xoay chiều, độ sáng giảm. D. Dòng điện một chiều, độ sáng tăng. Mã đề thi 015
Câu 11: Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích bằng V0. Nếu giữ áp suất của khối khí đó không đổi và làm cho thể tích của khối khí tăng lên bằng 2V0 thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12: Cáp siêu dẫn HTS được làm lạnh xuống −183∘C nhờ sử dụng Nitơ lỏng để giảm điện trở xuống gần bằng không. Trong thang Kelvin nhiệt độ của cáp lúc này là A. 100 K. B. 90 K. C. 273 K. D. 0 K. Câu 13: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0cos (ωt + π 3 ) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Biết Φ0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là A. 5π 6 rad. B. − π 6 rad. C. − π 3 rad. D. − 2π 3 rad. Câu 14: Van an toàn là một trong những bộ phận quan trọng nhất đảm bảo an toàn khi sử dụng nồi áp suất. Đối với nồi áp suất gia đình van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất của hơi trong nồi bằng 150 kPa. Biết ở 27∘C, hơi trong nổi có áp suất 100 kPa. Lúc van an toàn mở thì nhiệt độ trong nồi lúc này bằng A. 177∘C. B. 450∘C. C. 120∘C. D. 300∘C. Câu 15: Biết khí hydrogen có khối lượng mol là 2,02 g/mol. Tốc độ căn quân phương của phân tử khí hydrogen ở nhiệt độ 300 K là A. 0,5. 103 m/s. B. 1, 4.103 m/s. C. 1, 1.103 m/s. D. 1,9. 103 m/s. Câu 16: Bằng phương pháp carbon 14 (chu kì bán rã của 6 14C là 5730 năm), người ta đo được độ phóng xạ của một cái đĩa bằng gỗ cổ là 5,195. 1013 Bq và một mẫu gỗ tươi cùng loại, cùng khối lượng là 1,7. 1014 Bq. Tuổi của đĩa gỗ cổ khoảng A. 9800 năm. B. 4900 năm. C. 6270 năm. D. 8190 năm. Câu 17: Một khung dây gồm 1000 vòng, diện tích 40 cm2 được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cho cảm ứng từ tăng đều theo thời gian thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là 0,2 V. Tốc độ tăng của cảm ứng từ theo thời gian là A. 0,05 T/s. B. 0,02 T/s. C. 5 μT/s. D. 2 μT/s. Câu 18: Một miếng đồng có khối lượng 6 kg ở nhiệt độ T và 2 kg nước đá ở −20∘C được đặt vào bình cách nhiệt có khối lượng không đáng kể. Sau khi đạt cân bằng nhiệt, trong bình có 0,8 kg nước. Biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2100 J/(kg. K), của đồng là 390 J/(kg. K) và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34. 105 J/kg. Nhiệt độ ban đầu T của miếng đồng là A. 120∘C B. 127∘C C. 150∘C D. 207∘C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình phản ứng hạt nhân của một phân rã nào đó là: 11 24Na → 12 24Mg + X. a) X là hạt α. b) Tốc độ phân rã không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. c) Phân rã này có bảo toàn số neutron. d) Hạt nhân 12 24Mg bền vững hơn hạt nhân 11 24Na. Câu 2: Một khối khí ở trong một cylinder nhận được nhiệt lượng là 2,5 J. Khối khí nở ra đẩy piston đi một đoạn 5,0 cm. Biết áp suất của khối khí không đổi và bằng 2, 0.105 Pa, diện tích tiết diện của piston là 1,0 cm2 . a) Lực do khối khí tác dụng lên piston là 20 N. b) Nhiệt lượng khối khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khối khí. c) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn là 1 J. d) Nội năng của khối khí tăng thêm 1,5 J.

Câu 3: Nếu nhiệt độ của khí tăng từ giá trị ban đầu là 27∘C lên đến 327∘C nhưng thể tích giữ nguyên. Áp suất mới của lượng khí là bao nhiêu atm (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 4: Một nhà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu 92 235U trên, có công suất 625 MW, hiệu suất là 25%. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 92 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là 200 MeV. Biết 1eV = 1,60. 10−19 J; một năm có 365 ngày; NA = 6,02.1023mol −1 . Khối lượng mol nguyên tử của 92 235U là 235 g/mol. Khối lượng 92 235U tiêu thụ hằng năm là bao nhiêu kg (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 5: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5cos(ωt)(A)(t tính bằng s). Biết rằng trong thời gian 0,01 s thì dòng điện tăng dần từ giá trị 0 A đến giá trị 2,5√2 A. Tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch là bao nhiêu Hz? Câu 6: Thả 43 g nước đá ở 0 ∘C vào một bình cách nhiệt chứa 989 g nước ở 40∘C thì thấy nhiệt độ của nước trong bình giảm đi 5 ∘C. Nếu tiếp tục thả 72 g nước đá ở 0 ∘C vào bình thì nhiệt độ của nước trong bình tiếp tục giảm đi bao nhiêu ∘C?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.