Content text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 5 - LÝ 10 FORM 2025.docx
Câu 3. Độ lớn vận tốc của vật là bao nhiêu m/s ? Câu 4. Động lượng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? (Tính theo kg.m/s) Dữ liệu cho Câu 5 - 6: Một quả cam có khối lượng 0,5 kg rơi tự do không vận tốc đầu xuống đất có động lượng là 10 kg.m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Câu 5. Độ lớn vận tốc của quả cam bằng bao nhiêu m/s ? Câu 6. Quả cam rơi từ độ cao nào? (tính theo m) Dữ liệu cho Câu 7 - 8: Xe chở cát có khối lượng 390 kg chuyển động theo phương ngang với vận tốc 8 m/s. Hòn đá khối lượng 10 kg bay đến cắm vào cát. Câu 7. Vận tốc của xe bằng bao nhiêu khi hòn đá bay ngang ngược chiều với xe với vận tốc 12 m/s? Câu 8. Khi hòn đá rơi thẳng đứng thì vận tốc của xe là bao nhiêu? (tính theo m/s) Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1. Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5 s. Lấy g = 10m/s 2 . Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là bao nhiêu? Câu 2. Hai vật có khối lượng 1m2kg và 2m3kg chuyển động ngược chiều nhau với tốc độ lần lượt bằng 8 m/s và 4 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ.
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là 1p→ và 2p→ . Hệ thức của định luật bảo toàn động lượng của hệ này là A. 21pp→→ không đổi. B. 21pp→→ không đổi. C. 21.pp→→ không đổi. D. 1 2 → →p p không đổi. Huớng dẫn giải Hệ thức định luật bảo toàn của hệ 2 vật: 21pp→→ không đổi. Câu 2. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. Động lượng của một vật là một đại lượng vec tơ. Huớng dẫn giải Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc. Câu 3. Quả cầu A khối lượng m 1 chuyển động với vận tốc 1v→ va chạm vào quả cầu B khối lượng m 2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2v→ . Ta có hệ thức A. 11122.mvmmv→→ B. 1122.mvmv→→ C. 111221. 2mvmmv→→ D. 1122.mvmv→→ Hướng dẫn giải Theo định luật bảo toàn động lượng: 111220().tsPpmvmmv→→→→ Câu 4. Viên đạn khối lượng 200 g bay với vận tốc 100 m/s. Động lượng của viên đạn có độ lớn bằng A. 10 kg.m/s. B. 20000 kg.m/s. C. 20 kg.m/s. D. 10000 kg.m/s. Hướng dẫn giải .0,2.10020./Pmvkgms Câu 5. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F→ . Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là