Content text ĐỀ 9 - GK2 LÝ 10 - FORM 2025 - CV7991.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 9 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Máy sấy. B. Quạt treo tường. C. Máy giặt. D. Bàn là. Câu 2. Một thác nước cao 45 m, mỗi giây đổ 3180m nước. Lấy 2g10m/s . Người ta dùng thác nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85% . Biết khối lượng riêng của nước là 3D1000kg/m . Công suất của trạm thủy điện bằng A. 68,85MW . B. 681.10W . C. 95,29MW . D. 68,85W . Sử dụng dữ kiện sâu để giải câu 3 và câu 4: Một xe máy có khối lượng 100 kg khởi hành từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi là 1 m/s 2 . Bỏ qua mọi ma sát trên đường đi. Câu 3. Tốc của xe máy sau khi đi được quãng đường 50 m bằng A. 10 m/s. B. 12 m/s. C. 14 m/s. D. 15 m/s. Câu 4. Động lượng của xe máy sau khi nó đi được quãng đường 50 m bằng A. 1200 kg.m/s. B. 1000 kg.m/s. C. 1400 kg.m/s. D. 1500 kg.m/s. Câu 5. Chọn phát biểu sai. Công của lực A. là đại lượng vô hướng. C. có giá trị đại số. B. được tính bằng biểu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương. Câu 6. Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm. C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực. Câu 7. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi ? A. Ô tô chuyển động thẳng đều. B. Ô tô giảm tốc độ. C. Ô tô tăng tốc. D. Ô tô chuyển động biến đổi đều. Câu 8. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng A. không đổi. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 9. Biểu thức 22 12ppp là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp A. hai véctơ vận tốc cùng hướng.
Câu 4. Một chiếc cần cẩu xây dựng đang cẩu một khối vật liệu nặng 500 kg từ mặt đất lên một tòa nhà cao tầng cao 40 m. Lấy ,/gms=298 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Công mà cần cẩu đã thực hiện bằng bao nhiêu kJ? Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 5 và câu 6: Một thùng hàng có khối lượng 30 kg được đẩy lên một con dốc cao 2 m bằng một động cơ băng chuyền. Trong cả quá trình vận chuyển, động cơ cần sử dụng năng lượng tổng là 5000 J. Lấy 2 9,8/gms . Chọn gốc thế năng tại chân băng chuyền. Câu 5. Công có ích khi thực hiện đẩy thùng hàng lên đến đỉnh dốc bằng bao nhiêu J? Câu 6. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu %? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 7. Một quả bida khối lượng 0,35 kg va chạm vuông góc vào mặt bên của mặt bàn bida và bật ra cũng vuông góc. Tốc độ của nó trước khi va chạm là 2,8 m/s và tốc độ sau khi va chạm là 2,5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bida có độ lớn bằng bao nhiêu kg.m/s? Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bida sau khi bật ra. (Kết quả làm tròn đến ba chữ số có nghĩa) Câu 8. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Tốc độ của hai vật sau va chạm bằng bao nhiêu m/s ? Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1. Từ độ cao 0,5m trên đỉnh một dốc nghiêng, thả một vật có khối lượng 3,5kg để vật chuyển động xuống dưới chân dốc. Biết ma sát giữa vật và bề mặt dốc không đáng kể, lấy 2g9,8m/s = . Chọn gốc thế năng tại chân dốc. a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh dốc. b) Tính vận tốc của vật khi ở chân dốc. c) Khi xuống đến chân dốc, vật còn đi được một đoạn trên đường nằm ngang rồi mới dừng lại. Biết hệ số ma sát giữa vật với đường nằm ngang này là 0,02m= . Hãy tính chiều dài quãng đường vật đi được cho tới khi dừng lại. Câu 2. Một quả bóng khối lượng m = 0,2 kg đập vuông góc vào tường với tốc độ 15/vms và bật ngược trở lại với tốc độ 24/vms . Tính a) Độ biến thiên động lượng của quả bóng. b) Lực trung bình tác dụng lên tường, biết thời gian va chạm là 0,7 s.
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Máy sấy. B. Quạt treo tường. C. Máy giặt. D. Bàn là. Câu 2. Một thác nước cao 45 m, mỗi giây đổ 3180m nước. Lấy 2g10m/s . Người ta dùng thác nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85% . Biết khối lượng riêng của nước là 3D1000kg/m . Công suất của trạm thủy điện bằng A. 68,85MW . B. 681.10W . C. 95,29MW . D. 68,85W . Hướng dẫn giải Thể tích lượng nước đổ ra trong thời gian t: .180VQtt Khối lượng nước đổ ra: 4.1000.18018.10mDVtt Công của thác nước: 46.18.10.10.4581.10APhmghtt Công suất của thác nước: 6 681.10 81.10(W)tpAt P tt Công suất của trạm thủy điện: 6681.100,8568,85.10(W)68,85() citpPPHMW Sử dụng dữ kiện sâu để giải câu 3 và câu 4: Một xe máy có khối lượng 100 kg khởi hành từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi là 1 m/s 2 . Bỏ qua mọi ma sát trên đường đi. Câu 3. Tốc của xe máy sau khi đi được quãng đường 50 m bằng A. 10 m/s. B. 12 m/s. C. 14 m/s. D. 15 m/s. Hướng dẫn giải 22 02..2..2.1.5010/vvaSvaSms Câu 4. Động lượng của xe máy sau khi nó đi được quãng đường 50 m bằng A. 1200 kg.m/s. B. 1000 kg.m/s. C. 1400 kg.m/s. D. 1500 kg.m/s. Hướng dẫn giải - Động lượng của xe máy: 100.101000./pmvkgms Câu 5. Chọn phát biểu sai. Công của lực A. là đại lượng vô hướng. C. có giá trị đại số. B. được tính bằng biểu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương. Câu 6. Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến A. chuyển động theo quán tính.