Content text Bài 2&3_Hệ thức cạnh và góc và ứng dụng toán thực tiễn_Đề bài_Toán 9_CD.docx
BÀI 2. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. TÍNH CẠNH GÓC VUÔNG THEO CẠNH HUYỀN VÀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Ta có định lí: Trong tam giác vuông, mỡi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin của góc đối hoặc nhân với côsin góc kế. Trong Hình 13, ta có: sincosACBCBBCC ; sincos.ABBCCBCB Ví dụ 1. Tìm x, y trong Hìh 14 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của centimét). Ví dụ 2. Trong trò chơi đánh đu của một lễ hội vào mùa xuân, khi người chơi nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi dao động quanh vị trí cân bằng. Hình 15 minh hoạ người chơi đang ở vị trí A với 5 mOA và dây OA tạo với phương thẳng đứng một góc là 16AOI . Tính khoảng cách AI (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của mét)? Ví dụ 3. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. a) Biểu thị AH theo AB và tỉ số lượng giác của góc B . b) Chứng minh sinsin.ABBACC II. TÍNH CẠNH GÓC VUÔNG THEO CẠNH GÓC VUÔNG CÒN LẠI VÀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Ta có định lí: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang của góc đối hoặc nhân với côtang của góc kề. Trong Hình 17, ta có: tancot;ACABBABC tancot.ABACCACB Ví dụ 4. Tam giác ABC ở Hình 18 (có ˆ 90A ) mô tả cột cờ AB và bóng nắng của cột cờ trên mặt đất là AC. Người ta đo được độ dài 12 mAC và ˆ 40C . Tính chiều cao AB của cột cờ (làm tròn kết quả đến phần trăm của mét). III. ÁP DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC VUÔNG Ví dụ 5. Tìm độ dài cạnh huyền BC và số đo các góc nhọn B,C của tam giác vuông ABC, biết hai cạnh góc vuông 4 cmAB và 6 cmAC . Ví dụ 6. Tìm số đo góc nhọn C và độ dài hai cạnh góc vuông AB, AC của tam giác vuông ABC, biết cạnh huyền 5 cmBC và ˆ 35B . Ví dụ 7. Tìm số đo góc nhọn C và độ dài cạnh góc vuông AC, cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC, biết cạnh góc vuông 6 cmAB và ˆ 50B . Ví dụ 8. Trong Hình 22, tính độ dài của mỗi đoạn thẳng sau a) HB và HC; b)AB và AC. B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Tìm x, y trong mỗi hình 23a, 23b, 23c (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét).
2. Cho tam giác ABC có đường cao ˆˆ 6 cm,40,35AHBC . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH, AC, BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét). 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆ 30B . Chứng minh 1 2ACBC . 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Chứng minh 2 2ABACBC . 5. Trong Hình 24 , cho ˆ ,OABm và 90OABOCAODC . Chứng minh: a) cotOAm ; b) cosACm ; c) 2cosCDm . 6. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDEGH , biết các tam giác ,,,,,OABOBCOCDODEOEGOGH là các tam giác vuông tại các đỉnh lần lượt là ,,BCD , ,,EGH ; các góc 123456,,,,,OOOOOO đều bằng 30∘ và 2 cmHình 25OA . 7. Hình 26 minh hoạ một phần con sông có bề rộng 100 mAB . Một chiếc thuyển đi thẳng từ vị trí B bên này bờ sông đến vị trí C bên kia bờ sông. Tính quãng đường BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét), biết 35ABC∘ .
8. Từ vị trí A ở phía trên một toà nhà có chiều cao 68 mAD , bác Duy nhìn thấy vị trí C cao nhất của một tháp truyền hình, góc tạo bởi tia AC và tia AH theo phương nằm ngang là 43CAH∘ . Bác Duy cũng nhìn thấy chân tháp tại vị trí B mà góc tạo bởi tia AB và tia AH là 28BAH∘ , điểm H thuộc đoạn thẳng BC (Hình 27). Tính khoảng cách BD từ chân tháp đến chân toà nhà và chiều cao BC của tháp truyền hình (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét).