PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TDD-ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Cập nhật).pdf

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Cập nhật, bổ sung) I. THÔNG TIN CHUNG (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) Tên trường: Trường Đại học Thành Đô Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội Website: thanhdo.edu.vn Email: [email protected]. Điện thoại: 0934.07.8668 1.1. Quá trình hình thành, phát triển Nhà trường. Trường Đại học Thành Đô được thành lập theo Quyết định số 679/QĐ-TTg ngày 27/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Trước đó, Trường Cao đẳng tư thục Công nghệ Thành Đô được thành lập theo Quyết định số 7687/QĐ-BGDĐT-TCCB ngày 30/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đổi tên thành Trường Cao đẳng công nghệ Thành Đô theo Quyết định số 3207/QĐ – BGDĐT ngày 26/6/2006. Từ khi thành lập, Nhà trường luôn định hướng phát triển là cơ sở đào tạo có chất lượng và uy tín, bao gồm: xây dựng cơ sở vật chất; phát triển đội ngũ giảng viên; xây dựng chương trình, giáo trình; xây dựng mô hình quản lý phù hợp. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC: “Trí - Năng - Nhân - Hòa” Trí: Là phát triển Trí tuệ Năng: Là nâng cao Năng lực Nhân: Là rèn luyện Nhân cách Hòa: Là kiến tạo Hòa Hợp Trường Đại học Thành Đô hướng tới một môi trường giáo dục mà người học được phát triển trí tuệ, được nâng cao năng lực, được rèn luyện nhân cách và được học cách để hòa hợp. SỨ MỆNH: Kiến tạo không gian tích hợp WILL (Work-Integrated Learning and Living), gắn kết hài hòa giữa học tập, nghiên cứu, giảng dạy, thực hành, hướng nghiệp và trải nghiệm cuộc sống; Tạo cơ hội để mọi thành viên: được tham gia, dẫn dắt và truyền cảm hứng theo nguyên lý “Trí – Năng –Nhân - Hòa”. Đóng góp tích cực vào sự nghiệp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ cộng đồng và cho đất nước: biết tư duy, giải quyết vấn đề; biết quản trị và giao tiếp hiệu quả; biết nghiên cứu độc lập, tự học và tự hoàn thiện; có ý thức và chủ động tự chăm sóc bản thân, gia đình và xã hội.
2 TẦM NHÌN: Trở thành một tổ chức giáo dục nằm trong TOP đầu của Việt Nam, đạt chuẩn quốc tế trong một số lĩnh vực then chốt; có uy tín trong đào tạo và hợp tác quốc tế, là niềm tự hào của người học và cộng đồng. GIÁ TRỊ CỐT LÕI: “Sáng tạo – Chuyên nghiệp – Uy tín” - Sáng tạo (Creativity): năng lực tư duy phản biện, giải quyết vấn đề (Critical thinking and behaviour, problem-solving ability) - Chuyên nghiệp (Resilience): khả năng đối mặt, thích nghi, hồi phục và phát triển sau những thử thách, thất bại và các trở ngại (Adapting well when faced with adversity; embracing challenges, learning from feedback, and viewing failures as opportunities for growth) - Uy tín (Excellence): khả năng xác định mục tiêu và quản trị các giá trị, cũng như giao tiếp hiệu quả với cộng đồng. (Setting goals and values, striving to achieve the outcomes, communicating effectively to the community) 1.2. Quy mô đào tạo. 1.2.1 Quy mô đào tạo tính đến ngày 30/12/2023. STT Trình độ/lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Quy mô đào tạo A SAU ĐẠI HỌC 1 Tiến sĩ Quản lý kinh tế 9310110 Kinh doanh và quản lý 9 B ĐẠI HỌC 2 Đại học chính quy 2.1 Chính quy 2.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 237 2.1.2 Công nghệ kỹ thuật 2.1.2.1 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 31 2.1.2.2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật 149 2.1.3 Kinh doanh và quản lý 2.1.3.1 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 72 2.1.3.2 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 158 2.1.3.3 Quản trị văn phòng 7340406 Kinh doanh và quản lý 7 2.1.4 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
3 Quản trị khách sạn 7810201 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 30 2.1.5 Khoa học xã hội và hành vi Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 18 2.1.6 Nhân văn Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 61 2.1.7 Sức khỏe Dược học 7720201 Sức khỏe 122 2.1.8 Pháp luật Luật 7380101 Pháp luật 26 2.1.9 Khoa học giáo dục Giáo dục học 7140101 Khoa học giáo dục 6 2.2 Đối tượng từ trung cấp lên đại học 2.2.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 16 2.2.2 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật 5 2.2.3 Kinh doanh và quản lý Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 3 2.2.4 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Quản trị khách sạn 7810201 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 1 2.3 Đối tượng từ cao đẳng lên đại học 2.3.1 Sức khỏe Dược học 7720201 Sức khỏe 1113 2.3.2 Khoa học xã hội và hành vi Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 2 2.4. Đối tượng tốt nghiệp đại học 2.1.6 Nhân văn Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 10 2.5. Đào tạo từ xa 2.5.1 Kinh doanh và quản lý Quản trị văn phòng 7340406 Kinh doanh và quản lý 53
4 1.2.2. Dự kiến người học tốt nghiệp năm 2024 STT Trình độ/lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Thời gian đào tạo Dự kiến tốt nghiệp A SAU ĐẠI HỌC 1 Thạc sĩ 1.1 Quản lý kinh tế 8340410 Kinh doanh và quản lý 1.5 năm 0 B ĐẠI HỌC 2 Đại học chính quy 2.1 Chính quy 2.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 4 năm 25 2.1.2 Công nghệ kỹ thuật 2.1.2.1 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 4 năm 12 2.1.2.2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật 4 năm 28 2.1.3 Kinh doanh và quản lý 2.1.3.1 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 4 năm 5 2.1.3.2 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 4 năm 18 2.1.4 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Quản trị khách sạn 7810201 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 4 năm 9 2.1.5 Khoa học xã hội và hành vi Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 4 năm 5 2.1.6 Nhân văn Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 4 năm 7 2.1.7 Sức khỏe Dược học 7720201 Sức khỏe 5 năm 20 2.2 Đối tượng từ Trung cấp lên Đại học 2.2.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 2.5-3 năm 14 2.2.2 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 2.5-3 năm 2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật 2.5-3 năm 4

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.