PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 14. Ôn tập chương 4 + đề kiểm tra - GV.pdf

Polymer là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau. Các phản ứng đặc trưng của polymer: cắt mạch, tăng mạch, giữ nguyên mạch. Polymer thường được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng. Một số vật liệu polymer phổ biến: Vật liệu polymer Thành phần, nguồn gốc Tính chất PE Trùng hợp ethylene pp Trùng hợp propylene PVC Trùng hợp vinyl chloride PS Trùng hợp styrene Poly(methyl methacrylate) Trùng hợp methyl methacrylate Chất dẻo Poly(phenol formaldehyde) Trùng ngưng phenol với formaldehyde Có tính dẻo Vật liệu composite Vật liệu nền và vật liệu cốt. Tính chất tốt hơn các vật liệu riêng rẽ ban đầu. Tơ tự nhiên Có nguồn gốc từ thiên nhiên: sợi bông, len, tơ tằm,... Tơ bán tổng hợp Chế biến từ polymer tự nhiên bằng phương pháp hoá học: tơ visco, tơ cellulose acetate. Tơ Tơ tổng hợp Chế biến từ các polymer tồng hợp như: tơ capron, nylon-6,6, tơ nitron. Có dạng sợi mảnh, dai bền,... Cao su tự nhiên Được lấy từ mủ cây cao su. Cao su Cao su nhân tạo Tổng hợp bằng phương pháp hoá học: cao su buna, buna-S, buna-N, cao su chloroprene, cao su isoprene,... Có tính đàn hồi. Nhựa vá săm Cao su hoà tan trong dung môi hữu cơ. Keo epoxy Polymer tạo thành từ nhựa epoxy và Keo dán một số amine. Keo poly(urea- formaldehyde) Polymer tạo thành do phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Có khả năng kết dính bề mặt của hai vật liệu rắn với nhau.


C. Tăng mạch polymer. D. Trùng ngưng. Câu 10. Cho các polymer: poly(vinyl chloride), cellulose, polycaproamide, polystyrene, cellulose triacetate, nylon-6,6. Số polymer tổng hợp trong dãy trên là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. PE là một polymer thông dụng, dùng làm chất dẻo (chất dẻo chứa PE chiếm gần 1/3 tổng lượng chất dẻo được sản xuất hàng năm). Trong đời sống, PE được dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nylon, bao gói, chai lọ đựng hoá mĩ phẩm,... PE được điều chế từ monomer nào sau đây? A. Ethylene. B. Propylene. C. Styrene. D. Vinyl chroride. Câu 12. Polymer Z được tổng hợp theo phương trình hóa học sau: nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH o 3⁄43⁄43⁄4® xt, t Z + (n – 1)H2O Polymer Z được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp. B. thế. C. trao đổi. D. trùng ngưng. Câu 13. Sợi Kevlar có độ bền lớn nên được sử dụng làm sợi gia cường trong lốp xe đua, vật liệu composite, vải thuyền buồm, áo giáp chống đạn,... Kevlar có công thức cấu tạo như hình sau đây: Đoạn mạch Kevlar trên có bao nhiêu mắt xích? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vật liệu composite có nhiều ưu điểm hơn so với các vật liệu thành phần. B. Tơ visco là vật liệu khó phân hủy sinh học. C. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, cần hạn chế sử dụng đồ dùng một lần bằng chất dẻo mà tăng cường tái chế chất dẻo. D. Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. Câu 15. Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su isoprene? A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CCl – CH = CH2. C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2. D. CH2 = C(CH3) – C(CH3) = CH2. Câu 16. Polymer X được dùng sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm tỏng công nghệ chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Phân tích thành phần nguyên tố của monomer dùng điều chế X thu được kết quả: %C = 85,71%; %H = 14,29% (về khối lượng). Từ phổ khối lượng xác định được phân tử khối của monomer bằng 42. Tên của polymer X là A. polymethylene. B. polyethylene. C. polybuta-1,3-diene. D. polypropylene. Câu 17. Keo dán là vật liệu polymer A. có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn với nhau. B. có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các vật liệu được kết dính. C. có thành phần gồm vật liệu cốt và vật liệu nền là chất kết dính. D. có khả năng kết dính khi thêm chất đóng rắn. Câu 18. Cần bao nhiêu tấn vinyl cyanide để điểu chế 1,2 tấn tơ nitron? Biết hiệu suất của phản ứng trùng hợp là 60%. A. 1,20. B. 2,00. C. 0,72. D. 1,60. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho các phát biểu sau về polymer: a) Monomer là các phân tử nhỏ có khả năng kết hợp với nhau tạo nên polymer.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.