PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 4. MUSIC AND ARTS.docx

UNIT 4. MUSIC AND ARTS PART 1. THEORY I. VOCABULARY No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 artist n /'ɑːtɪst/ họa sỹ 2 cinema n /'sɪnəmə/ rạp chiếu phim 3 classical music n /'klæsɪkl 'mju:zɪk/ nhạc cổ điển 4 composer n /kəm'pəʊzər/ nhà soạn nhạc 5 country music n /'kʌntrɪ mju:zɪk/ nhạc đồng quê 6 drum n /drʌm/ cái trống 7 exhibition n /eksɪ'bɪʃn/ buổi triển lãm 8 festival n /'festɪvl/ liên hoan 9 flute n /flu:t/ cây sáo 10 folk music n /'fəʊk mju:zɪk/ nhạc dân ca 11 gallery n /'gælərɪ/ phòng trưng bày 12 guitar n /gɪ'tɑː(r)/ đàn ghi ta 13 landscape n /'lændskeɪp/ khung cảnh 14 museum n /mju'zi:əm/ viện bảo tàng 15 musical instrument n /mju:zɪkl 'ɪstrəmənt/ nhạc cụ 16 paintbrush n /'peɪntbrʌʃ/ cây cọ vẽ 17 painter n /'peɪntə(r)/ họa sĩ 18 painting n /'peɪtɪη/ bức vẽ 19 perform V /pə'fɔːm/ thể hiện, trình diễn 20 performance n /pə'fɔːməns/ buổi trình diễn, màn thể hiện 21 piano n /pɪ'ænəʊ/ đàn piano 22 pleasure n /’pleʒə(r)/ niềm vui 23 rock music n /rɒk 'mju:zɪk/ nhạc rock 24 spare time n /speə(r) taɪm/ thời gian rảnh
25 statue n /'stætʃu:/ tượng 26 theater n /'θɪətə(r)/ rạp hát 27 violin n /vaɪə'lɪn/ đàn violin 28 water puppet show n /'wɔːtər 'pʌpət ʃəʊ/ chương trình múa rối nước II. GRAMMAR 1. Comparison with as... as and the same as (So sánh với as. ..as và the same as)  Ta dùng as ... as và the same as khi muốn nói vê' hai sự vật, sự việc giống nhau Form (Cấu trúc) (+) S1 + be + as + adj + as + S2 = S1 + be/V + the same + N + as + S2 (-) S1 + be not + as/so + adj + as + S2 = S1 + be not/ not V + the same + N + as + S2 Ex: She is as tall as her father. (Cô ấy cao bằng bố cô ấy.) = Linda has the same height as her father. (Linda có chiều cao bằng cha của mình.) His car is as cheap as my car. (Ô tô của anh ta rẻ như ô tô của tôi.) = His car has the same price as mine. (Ô tô của anh ta có giá bằng với ô tô của tôi.) 2. Comparison with like (So sánh với like)  Like cũng được dùng trong so sánh. Chỉ sự giống nhau giữa hai người hoặc hai vật. Trong trường hợp này, like được sử dụng với vai trò như một giới từ. - Like = similar to/ the same as (tương tự như/ giống như) Vì like được dùng như một giới từ nên theo sau like sẽ là một danh từ, đại từ hoặc V-ing. Ex: What does Jenny do? - She’s a teacher like me. (Jenny làm nghề gì vậy? - Cô ấy là giáo viên giống như tôi.) This dish is very bad. It’s like eating straw. (Món ăn này vị rất tệ. Nó giống như nhai rơm vậy). 3. Comparison with different from  Ta dùng different from khi muốn nói tới hai sự vật, sự việc khác nhau
Form (Cấu trúc) (+) S1 + be + different from + S2 (-) S1 + be not + different from + S2 Ex: City life is different from country life. (Cuộc sống ở thành phố khác cuộc sống ở vùng quê.) His idea is not different from mine. We agree. (Ý kiến của anh ấy không khác của tôi. Chúng tôi đồng ý.) iii. PHONETICS Cách phát âm âm /ʃ/ và /ʒ/ 1. Cách phát âm âm /ʃ/ - Bước 1: Khép răng lại - Bước 2: Môi mở, tru tròn ra phía trước - Bước 3: Hai thành lưỡi chạm vào hai hàm răng - Bước 4: Đẩy hơi ra ngoài. Chú ý: Để kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đưa tay lên trước mặt và nói /ʃ/, nếu bạn cảm thấy hơi bật vào lòng bàn tay thì có nghĩa là bạn đang phát ầm đúng. Vì /ʃ/ là một phụ âm vô thanh nên sẽ có luồng hơi bật vào lòng bàn tay bạn. 2. Cách phát âm âm /ʒ/ /ʃ/ và /ʒ/ là một cặp với nhau bởi chúng có cùng khẩu hình miệng. Vì vậy, các bước phát âm của hai âm này tương đối giống nhau. - Bước 1: Khép răng lại - Bước 2: Môi mở, tru tròn ra phía trước - Bước 3: Hai thành lưỡi chạm vào hai hàm răng - Bước 4: Phát âm âm /ʒ/ Chú ý: Khi chúng ta nói /ʒ/, môi chúng ta hơi tròn và hơi căng ra một chút. Khác với âm /ʃ/, âm /ʒ/ là một âm hữu thanh nên không có hơi bật vào lòng bàn tay. Listen and repeat these words.  Track 010 /ʃ/ nation profession section should /'neɪʃn/ /prə'feʃn/ /'sekʃn/ /ʃud/ /ʒ/ measure pleasure treasure casual /'meʒə(r)/ /'pleʒə(r)/ /'treʒə(r)/ /'kæʒuəl/
PART 2. LANGUAGE I. VOCABULARY Exercise 1. Find the odd one out among A, B, C or D. 1. A. geography B. contain C. music D. science 2. A. tomato B. potato C. information D. cabbage 3. A. fashion B. cloth C. design D. unhealthy 4. A. writer B. cartoon C. play D. cinema 5. A. buffalo B. detective C. adventure D. humour Exercise 2. Look at the pictures and do the crossword, the first letter is a hint for you. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.