PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LUYỆN TẬP CHUNG_LỜI GIẢI.pdf

LUYỆN TẬP CHUNG ( Sau khi học xong bài 1,2,3) Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. x 3y 2 C. 5x + 9 D. x Đáp án: Chọn C Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2+ x2y B. 3 3 x y + y C. 3 4 - x 3y + 7x D. 1 5 - x 4y 5 Đáp số: Chọn D Câu 3: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức A. -6x2y 3 B. -6x3y 3 C. -6x3y 2 D. 6x3y 3 Đáp án: Chọn A Câu 4: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số A. xyz B. 100x 2yz C. x 2yz D. x 2 Đáp án: Chọn C Câu 5: Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là 1 2 2 2 10; ;2 ;5 3 - x x y x x A. 0; 3; 1; 4. B. 0; 1; 3; 4. C. 0; 1; 3; 2. D. 0; 1; 2; 3. Đáp án: Chọn B Câu 6: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x3y(- 3x ) B. 2xy (- x3 ) C. 1+ x D. x 2 (− 1 3 )y3 Đáp án: Chọn C Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức? A. x 3y 2 + B. 2020x+7y2 C. x 2y 2− 2 3 D. 2 x 2 y Đáp án: Chọn d Câu 8: Bậc của đơn thức (- 2x3 ) 3x4y là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Đáp án: Chọn A Câu 9: Tính giá trị của đơn thức 5x4y 2z 3 tại x = -1; y = -1; z = -2 A. 40 B. -20 C. -40 D. -10 Đáp án: Chọn C Câu 10: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b 2x 2y 3 với a,b là hằng số A. -36b B. -36a2 C. -36 D. -36a2b 2 Đáp án: Chọn D Câu 11: Thu gọn đơn thức x3y 3 .x2y 2 z ta được A. x 5y 5 z B. xy5 z C. x 5y z D. xyz Đáp án: Chọn A
Câu 12: Hệ số của đơn thức (2x2 ) 2 (-3y3 )(-5xz)3 là A. 500 B. 1500 C. 1000 D. 2500 Đáp án: Chọn B Câu 13: Cho các biểu thức dưới đây (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? 2 3 1 2 2 2 3 7 ; (1 2 );3 6 1; 3 3 1 x z a x x y x y x x x x - - + + + + + + + + A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Đáp án: Chọn C Câu 14: Cho các biểu thức dưới đây (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? 4 2 2 2 3 ; 3 ; ;ax(by cz); 2 . 1 - + + + + + + x x x x xyz az x x x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án: Chọn D Câu 15: Sắp xếp đa thức dưới đây theo lũy thừa tăng dần của biến x: 2 4 3 5 1 4 7 4 2 x x x x x + + - - A. x + 4x2 – 4x3 + 7x4 - 1 5 2 x B. x + 4x2 – 4x3 - 1 5 2 x + 7x4 C. x + 4x2 + 7x4 - 1 5 2 x – 4x3 D. – 4x3 + 7x4 - 1 5 2 x + x + 4x2 Đáp án: Chọn A Câu 16: Bậc của đa thức x2y 2 + xy5 - x2y 4 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Đáp án: Chọn B Câu 17: Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y 5 - 2y7 - x4y 5 là A. 4 B. 7 C. 8 D. 5 Đáp án: Chọn C Câu 18: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Đáp án: Chọn B Câu 19: Cho đa thức P=5x2y 4 − 2x5y 3 + 2x2y 4 − 3x5y 3. Bậc của đa thức thu gọn của đa thức P là: A. 8 B. 9 C. 14 D. 15 Đáp án: Chọn A Câu 20: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y 2 - 2x4y ta được A. -5x4y – 11y5 - x2y 2
B. 5x4y + 11y5 + x2y 2 C. -5x4y – 11y5 + x2y 2 D. 5x4y – 11y5 + x2y 2 Đáp án: Chọn D Câu 21: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được A. Kết quả là đa thức -x5 - 15xyz + y4 có bậc là 4 B. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4 C. Kết quả là đa thức - 2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4 D. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 5 Đáp án: Chọn D Câu 22: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) - (x3 + y3 - 3x2y) - (6x2y-9) là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Đáp án: Chọn B Câu 23: Rút gọn đa thức 2 2 2 2 2 2 1 1 4 2 2 6 3 3 x y xy x y x x y xy x x y - + - + + - - A. 1 4 2 2 3 3 x y xy x + + B. 1 4 2 2 3 3 x y xy x - - C. 1 4 2 2 3 3 - - + x y xy x D. 1 4 2 2 3 3 x y xy x - + Đáp án: Chọn D Câu 24: Đa thức 12xyz - 3x5 + y4 - 5xyz + 2x4 - 7y4 được rút gọn thành: A. 7xyz – 3x5 – 6y4 + 2x4 B. 7xyz + 3x5 – 6y4 + 2x4 C. 7xyz – 3x5 + 6y4 + 2x4 D. 7xyz – 3x5 – 6y4 - 2x4 Đáp án: Chọn A Câu 25: Cho đa thức 4x5y 2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y 2 . Tìm a để bậc đa thức này là 4 A. a = 2 B. a = 0 C. a = -2 D. a = 1 Đáp án: Chọn C Câu 26: Cho đa thức 3x4 + 5x2y 2 + 2y4 + 2y2 . Tính giá trị của đa thức biết x2 + y2 = 2 A. -6 B. 6 C. -12 D. 12 Đáp án: Chọn D Câu 27: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được A. 4x2y + 3xy2 – 7x3y B. 4x2y – 3xy2 – 7x3y C. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y D. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y Đáp án: Chọn C Câu 28: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được A. 5x2y - 3xy2 – 6 B. 5x2y + 3xy2 + 6
C. -5x2y + 3xy2 – 6 D. -5x2y + 3xy2 + 6 Đáp án: Chọn D Câu 29: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: Chọn A Câu 30: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + ( x2y + 5xy2 - 10) ta được A. 3xy2 + 6 B. - 3xy2 + 6 C. - 3xy2 – 6 D. 3xy2 - 6 Đáp án: Chọn A Câu 31: Đa thức (x2 + y2 + 2xy) - (5x2 - 3y2 - 2xy) có bậc là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: Chọn B Câu 32: Thu gọn đa thức (-3x2y - 5xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được A. -5x2y – 6 B. 5x2y + 6 C. 5x2y – 6 D. -5x2y + 6 Đáp án: Chọn D Câu 33: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0 A. B = 3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2 z2 - 10 B. B = 3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2 z2 - 10 C. B = - 3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2 z2 - 10 D. B = - 3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2 z2 - 10 Đáp án: Chọn D Câu 34: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0 A. B = - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2 B. B = - 2x4 + 3x2y - y4 + 6xz + z2 C. B = 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2 D. B = 2x4 + 3x2y + y4 - 6xz + z2 Đáp án: Chọn A Câu 35: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng: A. 12P B. 36P C. 4P D. 20P Đáp án: Chọn A Câu 36: Giả sử P = x - 1 và Q= 1 - x A. P + Q =0; B. P - Q = 0 C. Q - P =0; D. Cả A, B và C đều sai Đáp án: Chọn B Câu 37: Cho hai đa thức P(x)=2x2 −1 và Q(x) = x+1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng: A. 2x2−x B. x 2−2 C. 2x2−x−2

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.