Content text CD26 Exercise 1.3.docx
Đáp án B A. shortlist /ˈʃɔːtlɪst/ B. temporary /ˈtemprəri/ C. afford /əˈfɔːd/ D. accordingly /əˈkɔːdɪŋli/ Câu 6 Đáp án A A. graduate /ˈɡrædʒuət/ B. mandatory /ˈmændətəri/ C. explode /ɪkˈspləʊd/ D. persuade /pəˈsweɪd/ Câu 7 Đáp án C A. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ B. neglect /nɪˈɡlekt/ C. gaol /dʒeɪl/ D. progress /ˈprəʊɡres/ Câu 8 Đáp án B Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f., -t EX: stops [stops] works [wə:ks] Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz] Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại EX: study - studies; supply-supplies….. => Căn cứ vào quy tắc trên, ta thấy 3 đáp án A, C, D đều có đuôi -es được phát âm là /iz/; đáp án B được phát âm là /z/. Câu 9 Đáp án A A. design /dɪˈzaɪn/ B. persuade /pəˈsweɪd/ C. pursue /pəˈsjuː/ D. increase /ɪnˈkriːs/ Câu 10 Đáp án D A. motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ B. initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ C. optional /ˈɒpʃənl/ D. restricted /rɪˈstrɪktɪd/ Câu 11
Đáp án B A. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ B. charge /tʃɑːdʒ/ C. female /ˈfiːmeɪl/ D. taste /teɪst/ Câu 12 Đáp án A A. break /breɪk/ B. breath /breθ/ C. thread /θred/ D. tread /tred/ Câu 13 Đáp án B A. enough /ɪˈnʌf/ B. plough /plaʊ/ C. rough /rʌf/ D. tough /tʌf/ Câu 14 Đáp án D Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f., -t EX: stops [stops] works [wə:ks] Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz] Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại EX: study - studies; supply-supplies….. Câu 15 Đáp án D Giải thích: Có 3 cách phát âm ed chính: 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. 2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. Câu 16 Đáp án D A. lake /leɪk/ B. bay /beɪ/ C. cane /keɪn/ D. lack /læk/ Câu 17 Đáp án A