PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 55. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 2.doc

1 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC (Đề thi có ____ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Cho biểu đồ SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giảm thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam giai đoạn 2015 – 2020?         A. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam.          B. Cam-pu-chia tăng, Việt Nam giảm.         C. Cam-pu-chia luôn thấp hơn Việt Nam.          D. Việt Nam tăng ít hơn Cam-pu-chia. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng khí tự nhiên trong các nhà máy sau đây?         A. Bà Rịa.          B. Uông Bí.          C. Trà Nóc.          D. Phả Lại. Câu 3: Ngập lụt trên diện rộng ở nước ta thường xảy ra tại         A. cao nguyên.          B. miền núi.          C. hải đảo.          D. đồng bằng. Câu 4: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là         A. tích cực trồng rừng.   B. xây hồ giữ nước.          C. thúc đẩy du lịch.          D. lập vườn quốc gia. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Hồng?         A. Sông Thương.          B. Sông Kinh Thầy.          C. Sông Lục Nam.          D. Sông Lô. Câu 6: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay đang2
2         A. thu hút nhiều thành phần tham gia.          B. tập trung phát triển ở các đồng bằng.         C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.          D. chuyển dịch phù hợp với thị trường. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng về lao động nước ta hiện nay?         A. Chủ yếu tập trung ở ngành dịch vụ.          B. Có trình độ kĩ thuật cao còn hạn chế.         C. Phân bố theo ngành còn chưa hợp lí.          D. Chuyên môn kĩ thuật đang tăng lên. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?         A. Hội An.          B. Đông Hà.          C. Tuy Hòa.          D. Đồng Hới. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đi qua?         A. Cao Lãnh.          B. Kon Tum.          C. Ninh Bình.          D. Hà Giang. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?         A. Lũng Cú.          B. Móng Cái.          C. Huế.          D. Hà Nội. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đầy có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sau đây?         A. Mỹ Tho.          B. Thủ Dầu Một.          C. TP. Hồ Chí Minh.   D. Vũng Tàu. Câu 12: Biện pháp nào sau đây không giúp nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?         A. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.          B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.         C. Tăng liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.          D. Mở rộng nhiều diện tích đất trồng cây. Câu 13: Cho biểu đồ về số lượng lợn và gia cầm của nước ta giai đoạn 2018 – 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?         A. Tốc độ tăng trưởng số lượng lợn và gia cầm.          B. Chuyển dịch cơ cấu số lượng lợn và gia cầm.         C. Cơ cấu số lượng đàn lợn và đàn gia cầm.          D. Quy mô và cơ cấu số lượng lợn và gia cầm.
3 Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp nhiệt điện?         A. Mỹ Tho.          B. Bỉm Sơn.          C. Vũng Tàu.          D. Quy Nhơn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP lớn nhất so với các trung tâm còn lại?         A. Cà Mau.          B. Mỹ Tho.          C. Long Xuyên.          D. Biên Hòa. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?         A. Cần Thơ.          B. Vinh.          C. Đà Lạt.          D. Lạng Sơn. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?         A. Quảng Bình.          B. Thanh Hóa.          C. Quảng Trị.          D. Nghệ An. Câu 18: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của du lịch biển nước ta?         A. Mở rộng diện tích các khu du lịch.          B. Phát triển các loại hình du lịch mới.         C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.          D. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây?         A. Bình Định.          B. Quảng Ngãi.          C. Phú Yên.          D. Khánh Hòa. Câu 20: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH THỔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: %o) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Ma-lai-xi-a Tỉ suất sinh thô 22 18 18 16 Tỉ suất tử thô 6 7 8 5  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia năm 2020?         A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.          B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.         C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.          D. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 21: Dân cư thành thị nước ta hiện nay         A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số.          B. tăng chủ yếu do nhập cư từ nông thôn.         C. tập trung đông đúc ở các vùng núi.          D. gia tăng nhanh do có mức sinh cao. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Trung Quốc?         A. Lào Cai.          B. Thái Nguyên.          C. Bắc Giang.          D. Tuyên Quang. Câu 23: Xúc xích là sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nào sau đây ở nước ta?         A. Chế biến thủy hải sản.          B. Chế biến các sản phẩm từ sữa.         C. Chế biến sản phẩm từ chăn nuôi.         D. Chế biến sản phẩm từ trồng trọt. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc đèo Mang Yang?         A. Chư Pha.          B. Ngọc Krinh.          C. Vọng Phu.          D. Chư Yang Sin. Câu 25: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đánh bắt thủy sản ở nước ta là có         A. nhiều bãi triều.          B. ngư trường lớn.          C. có rừng ngập mặn.    D. nhiều vũng vịnh. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có mỏ đồng Yên Châu?         A. Lào Cai.          B. Yên Bái.          C. Phú Thọ.          D. Sơn La. Câu 27: Cho bảng số liệu:
4 SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN KHAI THÁC TRONG NƯỚC TRÊN VÙNG BIỂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 Năm 2010 2015 2021 Dầu thô (triệu tấn) 14,7 16,9 9,1 Khí tự nhiên (tỉ m 3 ) 9,4 10,7 7,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu thô và khí tự nhiên khai thác trong nước trên vùng biển của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu nào sau đây là thích hợp nhất?         A. Tròn.          B. Miền.          C. Cột.          D. Kết hợp. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?         A. Phú Yên.          B. Đắk Lắk.          C. Khánh Hòa.          D. Bình Định. Câu 29: Biện pháp chủ yếu để thúc đẩy chăn nuôi theo hình thức công nghiệp ở nước ta là         A. cải tiến mô hình chăn nuôi, tăng cường nguồn nhân lực.         B. phát triển các trang trại gắn với công nghiệp chế biến.         C. đảm bảo đủ thức ăn, kiểm soát dịch bệnh ở vật các nuôi.         D. đầu tư giống vật nuôi mới, đa dạng hóa nguồn thức ăn. Câu 30: Giải pháp chủ yếu để tăng giá trị kinh tế của cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là         A. mở rộng diện tích canh tác, cải thiện hệ thống tưới tiêu.         B. phát triển các sản phẩm từ chè, đa dạng hóa cây trồng.         C. ứng dụng công nghệ sinh học, cơ giới hóa, hóa học hóa.         D. tập trung chế biến sâu và mở rộng thị trường xuất khẩu. Câu 31: Thế mạnh chủ yếu của ngành nội thương Việt Nam hiện nay là         A. thương mại điện tử bùng nổ, hạ tầng được đầu tư, nhu cầu tăng.         B. hàng hoá phong phú, dịch vụ đa dạng, mạng lưới khá rộng khắp.         C. hợp tác quốc tế sâu, nguồn lao động chất lượng, thu hút đầu tư.         D. thu hút đầu tư nước ngoài, ứng dụng công nghệ, thị trường rộng. Câu 32: Thuận lợi về tự nhiên đối với phát triển các cảng biển ở nước ta là         A. bờ biển dài với nhiều vịnh biển phân bố đều.                  B. có các vũng vịnh sâu, kín gió và cửa sông lớn.         C. biển có tính đa dạng sinh học cao, nhiều vịnh.                  D. cảnh quan biển hùng vĩ; nhiều đảo, bán đảo. Câu 33: Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo ngành nước ta có xu hướng         A. chưa chú trọng sản phẩm chất lượng cao.          B. tăng tỉ trọng các nông sản xuất khẩu.         C. xuất hiện vành đai rau xanh ven đô thị.          D. phát triển các trang trại nông nghiệp. Câu 34: Vùng Tây Nguyên có xuất hiện rừng thưa nhiệt đới khô (rừng khộp) chủ yếu do tác động của         A. mùa khô sâu sắc kéo dài, vị trí địa lí, đất ba dan màu mỡ.         B. khí hậu cận xích đạo, lượng mưa ít, địa hình cao nguyên.         C. biên độ nhiệt độ nhỏ, thiếu ẩm quanh năm, đất thích hợp.         D. hoạt động các loại gió, độ cao địa hình, nằm gần xích đạo. Câu 35: Nhờ tiếp giáp biển Đông nên khí hậu nước ta có         A. cân bằng ẩm luôn dương, mưa nhiều.          B. mùa đông khô hanh với lượng mưa ít.         C. nhiệt độ cao quanh năm, nhiều nắng.          D. trữ lượng dầu khí lớn và nhiều muối.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.