PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương 1_Bài 4_ _Đề bài.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 1 BÀI 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. QUY TẮC DẤU NGOẶC Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: - Có dấu "+", thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t + + - = + + - ( ) - Có dấu "-", thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t - + - = - - + ( ) Ví dụ 1: Tính: a) 3 1 0,6 4 4 æ ö + - ç ÷ è ø ; b) 1 1 1 3 1 3 2 2 5 æ ö æ ö + - + ç ÷ ç ÷ è ø è ø. Giải a) 3 1 3 1 3 1 1 3 11 0,6 0,6 0,6 4 4 4 4 4 4 2 5 10 æ ö + - = + - = - + = + = ç ÷ è ø ; b) 1 1 1 3 4 1 1 3 4 3 11 1 3 2 2 5 3 2 2 5 3 5 15 æ ö æ ö + - + = + - - = - = ç ÷ ç ÷ è ø è ø . 2. QUY TẮC CHUYỂN VẾ Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x y z x y z x z y , , : Î + = Þ = - ¤ . Ví dụ 2: Tìm x , biết: a) 1 1, 25 2 x + = ; b) 3 1 5 3 x æ ö - + = ç ÷ è ø . Giải a) 1 1, 25 2 x + = 1 1, 25 2 x = - (chuyển 1,25 sang vể phải và đổi dấu)
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 2 1 5 2 4 3 ; 4 x x = - - = b) 3 1 5 3 x æ ö - + = ç ÷ è ø 1 3 3 5 x = + (chuyển 3 5 - sang vế phải và đổi dấu) 5 9 15 15 14 . 15 x x = + = 3. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Tương tự như trong tập hợp số nguyên, trong tập hợp số hữu tỉ: - Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức đối với biểu thức không có dấu ngoặc: + Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ từ từ trái sang phải. + Nếu biểu thức có các phép công, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện: Luỹ thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: () ® ®[] {} Ví dụ 3: Tính: а) 1 2 1 1 : 2 3 8 2 æ ö - - - ç ÷ è ø; b) 2 2 1 1 5 : : 3 18 3 6 ì ü - é ù ï ï æ ö æ ö æ ö í ý ç ÷ ç ÷ ç ÷ - - ê ú ï ï è ø è ø è ø î þ ë û . Giải a) 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 : 2 3 8 2 2 3 8 1 2 3 4 12 æ ö æ ö - - - - = - - × = - + = ç ÷ ç ÷ è ø è ø . b) 2 2 1 1 5 2 1 1 5 : : : : 3 18 3 6 3 18 9 6 ì ü ï ï æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö - - é ù ì ü é ù í ý í ý ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ - - = - - ê ú ê ú ï ï è ø è ø è ø è ø è ø ê ú î þ ë û î þ ë û
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 3 2 1 9 5 : 3 18 1 6 2 1 5 1 6 1 : . 3 2 6 6 5 5 ì ü æ ö æ ö - é ù = - - × í ý ç ÷ ç ÷ ê ú î þ è ø è ø ë û é ù æ ö æ ö æ ö - - - - = - = × = ê ú ç ÷ ç ÷ ç ÷ ë û è ø è ø è ø B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Thực Hiện Các Phép Tính Phương pháp giải Xem lại mục 1 của phần Tóm tắt lí thuyết. Ví dụ 1. Tính: a) 2 1 3 2 5 : 5 2 4 × - b) 2 4 21 3 2 1 7 12 8 3 2 é ù æ ö × - - - ê ú ç ÷ è ø ë û . Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức Phương pháp giải - Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính để biến đổi đẳng thức thành tổng, hiệu, tích, thương. - Áp dụng quy tắc tìm số chưa biết khi biết tổng, hiệu, tích, thương. Ví dụ 2. Tìm x , biết: a) 2 4 2 : 3 15 5 - + = x ; b) 2 10 3 7 9 : 6 9 4 3 x æ ö æ ö × + - = ç ÷ ç ÷ è ø è ø . Dạng 3. Tính nhanh giá trị của một biểu thức Phương pháp giải Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân các số hữu tỉ (giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.). Ví dụ 3. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a) 5 5 7 1 2 19 17 23 17 23 17 23 M - - - - = + - + + + b) 50 48 46 48 46 48 49 47 45 47 45 49 N - - = + + + + + . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ; B. Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ ⇒ Lũy thừa; C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ; D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 2: Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự A. từ phải sang trái; B. từ trái sang phải; C. phép nhân (phép cộng) trước; D. phép chia (phép trừ) trước. Câu 3: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải A. đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”; B. giữ nguyên dấu của số hạng đó;
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 4 C. giữ nguyên dấu “+” và dấu “–” đổi thành dấu “+”; D. giữ nguyên dấu “−” và dấu “+” đổi thành dấu “−”. Câu 4: Tìm x, biết: 2 0, 25 3 x + = - A. 5 12 x = B. 11 12 x = C. 5 12 x = - D. 11 12 x = - . Câu 5: Tìm x, biết: 2 5 5 2 x æ ö - - = ç ÷ è ø A. 21 10 x = B. 21 10 x - = C. 29 10 x = D. 29 10 x - = . Câu 6: Tìm x, biết: 5 7 8 4 12 - = x A. 16 3 x = B. 1 12 x = C. 16 3 x - = D. 1 12 x - = . Câu 7: Tìm x, biết: 5 7 9 3 3 4 5 20 x æ ö - - - = ç ÷ è ø A. 9 10 x = B. 9 10 x - = C. 10 9 x = D. 10 9 x - = . Câu 8: Tính 3 3 7 3 : 2 22 4 14 æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ - + × - è ø è ø A. 91 8 B. 91 8 - C. 111 56 D. 111 56 - . Câu 9: Tính - + - + + - 1, 2 0,8 0, 25 5,75 2022   A. -2022 B. -2018 C. -2026 D. -2030 . Câu 10: Tính 39 9 9 5 6 5 4 5 4 7 æ ö æ ö + - - + ç ÷ ç ÷ è ø è ø A. 43 7- B. 13 7 C. 43 7 D. 13 7- . Câu 11: Vào dịp tết Nguyên đán, bà An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi nói lặng khoảng 0,9 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là khoảng bao nhiêu? A. 0,235 kg; B. 0,2 kg; C. 0,35 kg; D. 0,325 kg. Câu 12: Tính   2022 2021 1234,56 2023 1234,56 2023 - × + × - A. 1234,56 ; B. 2023; C. 0; D. − 2023.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.