Content text 5. HS - UNIT 5. VIETNAMESE FOOD AND DRINK.pdf
UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Từ vựng Food Recipes Ingredients omelette pancake noodle broth springroll Meat pork, chicken, beef, ham Seafood tuna, shrimp Species salt, pepper sauce, sugar clove, turmeric celery, spring onion Food Quality Food Processing Flavors and Tastes spicy, mild salty, fragrant bitter, sour tasty, delicious bland, tasteless fresh >< stale Preparing chop (celery, ...) add (sugar, salt, ...) beat (eggs, ...) pour (milk, mixture, ...) heat (the oven) squeeze (lemon) Appearance overcooked / overdone undercooked / underdone go off raw ripe >< unripe Cooking boil grill roast bake stew II. Ngữ âm 1. Âm /ɒ/ & /ɔː/ Âm Cách phát âm Độ rung Minh họa
/ɒ/ Môi hơi đẩy nhẹ về phía trước, hàm và cằm đưa xuống, môi hơi tròn. Ngắn /ɔː/ Môi đẩy về phía trước nhưng khum tròn hơn khi phát âm /ɒ/. Lưỡi hạ xuống, hạ thấp phần đầu lưỡi. Dài • Âm /ɒ/ chủ yếu được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái a và o: - o bottle box chocolate clock song hospital holiday possible - a quality want wash watch • Âm /ɔː/ có thể được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái sau: - a all ball call wall water - ar quarter warm - augh caught daughter taught launch laundry - or born comer forty horse - oor door floor - ore ore before more - our four court - ough bought thought fought 2. Trọng âm Ta có thể xác định trọng âm của từ bằng cách nhận biết các hậu tố (thành phần được thêm vào cuối của từ và có những chức năng ngữ pháp nhất định). Từ kết thúc bằng đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - iar, - eous, - ian thường có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước các hậu tố đó. Ví dụ: economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ British /ˈbrɪtɪʃ/