PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TN.docx

P4 Question 1 Trong hoạt động thương mại quốc tế, tư cách của quốc gia là: A. Chủ thể thiết lập khung pháp lý cho hoạt động thương mại quốc tế B. Chủ thể đàm phán, ký kết và gia nhập các hiệp định thương mại C. Chủ thể của giao dịch thương mại quốc tế *D. Cả A, B và C đúng Question 2. Cơ quan có thẩm quyền cao nhất của WTO là: A. Liên Hợp Quốc *B. Hội nghị Bộ trưởng C. Đại hội đồng D. Ban thư ký Question 3. Quyền miễn trừ tư pháp: A. Áp dụng cho tất cả các chủ thể tham gia vào quan hệ thương mại quốc tế *B. Chỉ áp dụng cho quốc gia C. Không còn được áp dụng trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện đại D. Cả A, B và C đúng Question 4. Quy định tại khoản 3 Điều VI GATT 1994 được cụ thể hóa bằng: A. Hiệp định SG B. Hiệp định ADA C. Hiệp định GPA *D. Hiệp định SCM Question 5. Trong quá trình thông qua các quyết định của WTO, hình thức bỏ phiếu sẽ được sử dụng khi nào? A. Khi Tổng giám đốc WTO quyết định áp dụng hình thức bỏ phiếu đối với một vấn đề cụ thể B. Khi được các quốc gia thành viên đề xuất *C. Khi một quyết định không thể thông qua bằng nguyên tắc đồng thuận D. Tùy theo số lượng đại diện quốc gia thành viên có mặt trong buổi họp Question 6. Các hiệp định thương mại của WTO bao gồm: A. GATH, GATS B. GATT, GATX
*C. GATS, GATT, TRIPS D. GATX, TRIP Question 7. Theo Hiệp định Trợ cấp và các biện pháp đối kháng (SCM), trợ cấp đèn xanh là: A. Trợ cấp bị cấm B. Trợ cấp khuyến khích thực hiện *C. Trợ cấp không bị khiếu kiện D. Trợ cấp không bị cấm nhưng có thể bị khiếu kiện Question 8. Điều X của GATT 1994 quy định: “Các luật, quy tắc, quyết định pháp luật và quy tắc hành chính có hiệu lực chung, được bất cứ bên ký kết nào áp dụng liên quan..., sẽ được công bố khẩn trương bằng cách nào đó để các chính phủ hay các doanh nhân biết”. Đây là nội dung của nguyên tắc nào của WTO? A. Đối xử tối huệ quốc B. Đãi ngộ quốc gia *C. Minh bạch D. Cân bằng hợp lý Question 9. Mở cửa thị trường là thông qua các cam kết về: A. Cấm áp dụng biện pháp hạn chế số lượng B. Giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào thuế quan C. Xóa bỏ hàng rào phi thuế quan *D. Tất cả đáp án A, B và C đều đúng Question 10. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc của WTO? A. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc *B. Nguyên tắc bình đẳng C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia D. Nguyên tắc minh bạch Question 11. Trong WTO, nhóm các Hiệp định thương mại Nhiều bên: A. Ràng buộc tất cả các thành viên của WTO *B. Chỉ ràng buộc với các thành viên chấp nhận các Hiệp định này C. Là các Hiệp định thuộc Phụ lục 1 của Hiệp định Marrakesh D. Là các văn bản mang lại nhiều ưu đãi nhất cho các thành viên của WTO Question 12.
Nếu không được thông qua bằng nguyên tắc đồng thuận, việc sửa đổi nội dung các Hiệp định của WTO được thông qua khi: A. Đạt từ 3/4 phiếu thuận *B. Đạt từ 2/3 phiếu thuận C. Đạt từ 1/2 phiếu thuận D. Đạt từ 4/5 phiếu thuận Question 13. Theo hiệp định ADA, biên độ phá giá bào nhiêu thì không bị điều tra bán phá giá? A. Thấp hơn 3% *B. Thấp hơn 2% C. Lớn hơn 2% D. Lớn hơn 3% Question 14. Đâu không phải là tổ chức thương mại trên thế giới? A. WTO *B. WHO C. APEC D. CPTPP Question 15. Đâu không phải là nguồn của Luật Thương mại quốc tế? A. Án lệ về tranh chấp thương mại B. Pháp luật thương mại quốc gia *C. Bản án về tranh chấp thương mại D. Điều ước quốc tế về thương mại Question 16. Hiệp định GATS có hiệu lực đối với Việt Nam kể từ ngày: A. 11/01/2004 B. 11/01/2005 C. 11/01/2006 *D. 11/01/2007 Question 17. Ngoại lệ của nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc (MFN) là *A. Khu vực mậu dịch tự do B. Chế độ ưu đãi phổ cập C. Trợ cấp chính phủ D. Chế độ ưu đãi đặc biệt Question 18.
Trong cơ chế ra quyết định của WTO, nguyên tắc nhất trí là: A. Không có thành viên nào có mặt tại phiên họp chính thức phản đối việc thông qua quyết định B. Các thành viên bỏ phiếu cho việc thông qua quyết định *C. Tất cả các thành viên đều đồng ý việc thông qua quyết định D. Tất cả các thành viên bỏ phiếu không thông qua quyết định Question 19. WTO chính thức ra đời từ: A. Vòng đàm phán Doha *B. Vòng đàm phán Uruguay C. Vòng đàm phán Kenedy D. Vòng đàm phán Tokyo Question 20. Theo Hiệp định tự vệ - SG, nước nhập khẩu có thể áp dụng biện pháp tự vệ nào đối với hàng hoá nhập khẩu quá mức dẫn đến thiệt hại cho ngành sản xuất của nước nhập khẩu? A. Áp thuế và thu thuế đối kháng B. Tăng thuế nhập khẩu C. Các biện pháp tạm thời *D. Áp thuế tự vệ Câu 21 Theo Hiệp định SCM, trợ cấp nào sau đây là trợ cấp WTO cho phép các quốc gia thành viên thực hiện? A. Trợ cấp ưu tiên sử dụng hàng nội địa thay thế hàng nhập khẩu B. Trợ cấp mang tính riêng biệt về xuất khẩu C. Trợ cấp gây tổn hại cho ngành sản xuất của nước nhập khẩu *D. Trợ cấp cho doanh nghiệp tại các vùng khó khăn Câu 22 Quy định tại khoản 4 Điều VI GATT 1994 được cụ thể hóa bằng: A. Hiệp định SG và Hiệp định SCM B. Hiệp định SCM và Hiệp định SG C. Hiệp định GPA và Hiệp định SG *D. Hiệp định SCM và Hiệp định ADA Câu 23 Theo Hiệp định ADA, một sản phẩm bị coi là bán phá giá khi A. Giá xuất khẩu của một sản phẩm thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm hàng hóa tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.