PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TUYỂN TẬP 39 ĐỀ THI CUỐI KỲ I TOÁN 9 MỚI HAY_350 trang_ NĂM HỌC 2024-2025_Hồ Khắc Vũ.pdf

THÀNH CÔNG CÓ DUY NHẤT MỘT ĐIỂM ĐẾN NHƯNG CÓ RẤT NHIỀU CON ĐƯỜNG ĐỂ ĐI 1
THÀNH CÔNG CÓ DUY NHẤT MỘT ĐIỂM ĐẾN NHƯNG CÓ RẤT NHIỀU CON ĐƯỜNG ĐỂ ĐI 2 Tài liệu sưu tầm, ngày 20 tháng 9 năm 2024 (Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 5 1 5 2 x y x y         . A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. Câu 2: Bạn Lan dùng 85000 đồng đi mua vở: Loại 1 giá 7500 đồng/quyển, loại 2 giá 6000 đồng/quyển. Gọi x là số vở mỗi loại bạn mua thì bất phương trình lập được thể hiện mối quan hệ giữa số tiền Lan mua và Lan mang đi là A. 7500 6000 85000 x x   B. 7500 6000 85000 x x   C. 7500 6000 85000 x x   D. 7500 6000 85000 x x   Câu 3: Cho ABC vuông tại A . Biết AB c BC a AC b    , , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. b sin B cos B     a a . B. b sinB cos     a a C C. b sin B cos A     a a D. b c c     tan B cosC . Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC AC   8 cm, 6 cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ). A. tan 0,87 C  B. tan 0,86 C  C. tan 0,88 C  D. tan 0,89 C  Câu 5: Cho hình vuông ABCD O, là tâm của đường tròn nội tiếp hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB,BC,CD,DA đều không phải là tiếp tuyến của đường tròn O. B. AB,BC,CD,DA đều là tiếp tuyến của đường tròn O. C. AC, BD đều là tiếp tuyến của đường tròn O. D. Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 6: Số x không âm thỏa mãn x  6 là A. 36 B. 6 C. 12 D. 3
THÀNH CÔNG CÓ DUY NHẤT MỘT ĐIỂM ĐẾN NHƯNG CÓ RẤT NHIỀU CON ĐƯỜNG ĐỂ ĐI 3 Câu 7: Tìm m để phương trình x m 1 có nghiệm là x 1 ? A. m 1 B. m  0 C. m  1 D. m  2 Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn 8 4 2   x là: A. x  1 B. 3 2 x  C. x 1 D. 3 2 x   Câu 9: Nếu PQ là một dây của đường trong I R;  và PQ 10 thì: A. R 10. B. R 10 . C. R  5 . D. R  5 . Câu 10: Cho đường tròn O;25 . Khi đó dây lớn nhất của đường tròn O;25 có độ dài là: A. 12,5 B. 25 C. 50 D. 20 Câu 11: Cho hai đường tròn O R;  và I r;  với R r  tiếp xúc trong tại điểm A . Dây AM của đường tròn O R;  cắt đường tròn I r;  tại điểm B . Biết OMA  30 . Số đo góc ABI là: A. 60 B. 45 C. 30 D. 25 Câu 12: Tìm hai số dương khi biết tổng của chúng là 81 và hiệu của chúng là 13 . Nếu gọi số lớn là x , số bé là y thì điều kiện của số lớn là ? A. x 13  B. 81 x 13   C. 81 13   y D. x 81  PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 3 2 x x x     4 4 0 , khi đó a) Nghiệm của phương trình là x x   1; 2 b) Nghiệm của phương trình là có một nghiệm nguyên. c) Nghiệm của phương trình là x 1. d) Nghiệm của phương trình là x  2 . Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn O R,  và O r ;  (với 0  r R . Để O;R và O ;r   đựng nhau thì d R r   b) Cho đoạn thẳng ' OO 10 cm  . Vẽ các đường tròn O;6 cm và O ;4 cm   . Hai đường tròn O ; O    tiếp xúc ngoài nhau. c) Cho O,15 cm dây AB của đường tròn cách tâm O một khoảng là 9 cm . Khi đó dây AB 12 cm  d) Cho O;7 cm và đường thẳng d . Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d . Điều kiện để d và O có điểm chung là OH 7 cm 
THÀNH CÔNG CÓ DUY NHẤT MỘT ĐIỂM ĐẾN NHƯNG CÓ RẤT NHIỀU CON ĐƯỜNG ĐỂ ĐI 4 Câu 3: Cho biểu thức 45 10 5 3 P   a) Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức P là 18 9 3  . b) P có dạng a b  3 . Tích ab. là 2 c) Nghiệm của phương trình   2 x P x    9 3 0 là 18 . d) Kết quả so sánh biểu thức P với 34 là P  34 . Câu 4: Cho phương trình x x     4 2 3 2 a) Phương trình xác định với mọi giá trị của x b) ĐKXĐ: x  3 c) ĐKXĐ: x  3 d) ĐКXĐ x : 4   PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Bác An có 500000 đồng. Bác muốn mua một túi nước giặt 190000 đồng, một chai nước xả vải 110000 đồng và một số chai nước rửa tay, mỗi chai có giá 45000 đồng. Hỏi Bác An mua được nhiều nhất bao nhiêu chai nước rửa tay? Câu 2: Một hồ bơi có mặt hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường chéo BC 16 m . Góc tạo bởi đường chéo và chiều rộng AB là 68 . Em hãy tính chiều dài AC của hồ ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất ). Câu 3: Cho hai đường tròn O;2 cm và O ;5 cm   tiếp xúc trong. Tính độ dài của ' OO Câu 4: Nghiệm của phương trình x x    3 2 2 là: Câu 5: Tổng các giá trị của x để 2 x x    6 9 2 là bao nhiêu? Câu 6: Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn tâm I đường kính OA . Dây AC khác đường kính của đường tròn O cắt đường tròn I tại B . Biết AC  8 cm . Độ dài AB là bao nhiêu? PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.