PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [K11] CI_CD 1 DAO DONG DIEU HOA GV.pdf

1  Dao động cơ học: Định nghĩa Dao động cơ học là sự chuyển động có giới hạn ở hai vị trí biên lặp lại nhiều lần của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân bằng. Ví dụ Bông hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ, chiếc phao nhấp nhô lên xuống trên mặt hồ khi có gợn sóng, dây đàn run lên khi ta gãy đàn,... dao động của con lắc lò xo dao động của con lắc đơn bông hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ dao động của xích đu  Dao động tuần hoàn, dao động tự do: Dao động tuần hoàn là dao động mà vật lặp lại trạng thái cũ (vật trở lại vị trí cũ theo chiều vận tốc cũ) sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trạng thái dao động gồm ở đâu (vị trí), theo chiều nào (hướng vector vận tốc). Ví dụ Dao động của con lắc đồng hồ là tuần hoàn, dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi là không tuần hoàn. Dao động tự do Dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực (dao động riêng).  Đồ thị của dao động điều hoà: I DAO ĐỘNG CƠ HỌC II DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Chủ đề 01 ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Chƣơng I DAO ĐỘNG

3 Giản đồ chuyển hàm Chu kì là thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần. Công thức tính chu kì Trong mỗi chu kì vật dao động, vật qua vị trí cân bằng 2 lần, qua vị trí biên dương 1 lần, qua vị trí biên âm 1 lần, qua vị trí khác 2 lần (1 lần (+), 1 lần (-)). Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì hoặc số dao động toàn phần thực hiện trong một giây. Công thức tính tần số là độ dịch chuyển của vật so với VTCB. Li độ x (m; cm): là độ dịch chuyển lớn nhất của vật so với VTCB. không âm, ∈ cách kích thích dao động. Biên độ (li độ cực đại) xmax = A (m; cm): xác định trạng thái dao động của vật tại t0 = 0. Pha ban đầu φ (rad): ∈ hệ quy chiếu (cách chọn gốc tọa độ, gốc thời gian) và cách kích thích dao động. VTCB: x = 0. VTB dương: x = A. VTB âm: x = -A. -A ≤ x ≤ A -π ≤ φ ≤ π Tần số góc ω (rad/s) Pha dao động (ωt + φ) (rad): xác định trạng thái dao động của vật tại t bất kì. đặc trưng cho tốc độ biến thiên pha dao động. ∈ tính chất, cấu tạo của hệ dao động. sin -cos cos -sin (+) (–) sinφ cos φ − π 2 −sinφ cos φ + π 2 sin  cos: trừ -sin  cos: cộng III CHU KÌ, TẦN SỐ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
4 Giải thích đại lƣợng Liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc 2π ω = 2πf = T Chú ý A, T, f, ω không đổi trong quá trình dao động (không phụ thuộc thời gian t). CHIỀU DÀI QUỸ ĐẠO Chiều dài quỹ đạo là khoảng cách giữa hai vị trí biên. L 2A m, cm    QUÃNG ĐƢỜNG TRONG MỘT CHU KỲ (MỘT DAO ĐỘNG)   S 2L 4A m, cm 1T   TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH TRONG MỘT CHU KỲ (MỘT DAO ĐỘNG)   tb 4A v m/s hoac cm/s T   Giả sử có một điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) với tốc độ góc .  Gọi P là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox trùng với một đường kính của đường tròn và có gốc trùng với tâm O của đường tròn. Ta thấy điểm P dao động trên trục Ox quanh gốc toạ độ O. T (s): chu kỳ. f (Hz): tần số. ∆t (s): khoảng thời gian. N: số dao động toàn phần. IV CÁC ĐẠI LƢỢNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ V MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.