Content text 1-2-TN NHIEU LUA CHON VEC TO TRONG KG-GV.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Vectơ có điểm đầu là S và điểm cuối là một trong các đỉnh còn lại của hình chóp là SA SB SC SD , , , Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác 1 1 1 ABC A B C . . Vectơ nào dưới đây bằng vectơ AB ? A. BA. B. BC1 1 . C. A B1 1 . D. CA . Lời giải Chọn C. . Câu 5: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ' ' ' ' có độ dài cạnh là 2 . Độ dài của vectơ AB AD − bằng A. 2 . B. 1 . C. 2 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn C Ta có AB AD DB AB AD DB DB − = − = = = 2 2 . Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Số vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là một trong các đỉnh còn lại của tứ diện là D' C' B' A' D C B A A B C B1 A1 C1
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là một trong các đỉnh còn lại của tứ diệnlà DA DB DC , , Câu 7: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 3 . Độ dài của vectơ AB DB DC − + bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 3 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có AB BD DC AC AB BD DC AC AC + + = + + = = = 3 Câu 8: Cho hình lập phương ABCDEFGH, vectơ CB CD CG + + bằng vectơ nào dưới đậy? A. GE . B. CE . C. CH . D. EC Lời giải Chọn B Ta có CB CD CG CB CD CG CA CG CE + + = + + = + = ( ) . Câu 9: Hình lập phương ABCD A B C D . cạnh a . Tính độ dài vectơ x AA AC = + theo a . A. a 2 . B. (1 3 + ) a . C. a 6 . D. 6 2 a . Lời giải
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Chọn C Gọi A C B D O ={ } , ta có: AA AC AO + = 2 . Lại có AA O vuông tại A nên: 2 2 AO AA A O = + 2 2 3 2 2 a a = + = a + = AA AO AO 2 3 2. 6 2 a = = a . Câu 10: Cho hình lập phương ABCD A B C D có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Độ dài của vectơ AB + + AD AA' bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Lời giải Ta có AB+ + = AD C A A A' ' (quy tắc hình hộp) A C B + + = = AD AA C ' ' A A ' 2 2 A C A B B C ' ' ' ' ' ' 2 = + = ( ) 2 2 2 2 AC AA A C ' ' ' ' 1 2 3 = + = + = Vậy AB + + = AD AA' 3