Content text 3-ON TAP CHUONG 2-GV.pdf
Trang 2/13 Đường thẳng cắt trục Ox tại điểm có hoành độ 3 2 và cắt trục Oy tại điểm có tung độ 3 nên suy ra + = : 2 3 x y . Lấy O(0; 0) , ta có 2.0 0 3 + (mệnh đề đúng). Do đó miền nghiệm của 2 3 x y + là nửa mặt phẳng chứa điểm O và bờ là đường thẳng . Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 5 3 x y + . B. 2 3 5 x y + . C. 2 5 3 0 x y z − + . D. 2 3 2 4 0 x x + − . Lời giải Chọn B Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình x y + 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào sau đây? A. x y 2 2 O B. x y 2 2 O C. x y 2 2 O D. x y 2 2 O Lời giải Chọn A Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình thấy thỏa mãn nên loại B, D Đường thẳng x y + = 2 đi qua điểm (0;2 ; 2;0 ) ( ) nên chọn A. Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 3 0 2 0 2 0 x y x y x y − + + − − ? A. (1;6). B. (−1;4). C. (−3;1). D. (3; 5 − ) . Lời giải Chọn D Thay x = 3 và y = − 5 vào hệ phương trình 2 3 0 2 0 2 0 x y x y x y − + + − − ta được: 2.3 5 3 0 3 5 2 0 3 2.5 0 + + − − + (mệnh đề đúng). Do đó điểm (3; 5 − ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 3 0 2 0 2 0 x y x y x y − + + − − .
Trang 4/13 Câu 15: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 0 3 2 3 x y x y y x − + − − chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; 0). B. B(−2 ; 3). C. C(0 ; 1− ) . D. D(−1 ; 0 .) Lời giải Chọn D Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình 5 2 9 2 2 7 ( x x y + − − + ) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. (−2;1). B. (2;3). C. (2; 1− ) . D. (0;0) . Lời giải Chọn C Câu 17: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? A. 0 3 2 6 y x y + . B. 0 3 2 6 y x y + − . C. 0 3 2 6 x x y + . D. 0 3 2 6 x x y + − . Lời giải Chọn A Câu 18: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 1 0 x y x y x + − là A. Miền tam giác. B. Một nửa mặt phẳng. C. Miền ngũ giác. D. Miền tứ giác. Lời giải Chọn A O 2 3 y x