Content text 5. UNIT 4 - FOR A BETTER COMMUNITY - (HS).docx
II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 By chance/mistake/accident/ coincidence một cách tình cờ 2 Clean up dọn dẹp 3 Be excited about/at/by/for sth hào hứng, thích thú với điều gì 4 Be willing to do sth sẵn lòng làm gì 5 Be interested in sth/doing sth hứng thú với điều gì 6 Be hopeful about sth Be hopeful of doing sth Be hopeless at/with sth hy vọng về điều gì hy vọng làm điều gì vô vọng với điều gì 7 Be careful of/with/about sth Be careless of/with/about sth cẩn thận với điều gì bất cẩn với điều gì 8 Setup thành lập 9 Raise money for sb/sth quyên tiền cho, gây quỹ cho ai/ cái gì 10 In addition = besides = moreover = furthermore thêm vào đó, hơn thế nữa 11 Feel thankful for sth cảm thấy biết ơn vì điều gì 12 What is more hơn nữa, ngoài ra 13 Come into contact with sb liên hệ với ai 14 Have a chance to do sth có cơ hội để làm gì 15 Care about quan tâm đến 16 Fill in điền vào 17 Look forward to doing sth mong muốn được làm gì 18 Focus on tập trung vào ... 19 Have access to sth có quyền truy cập vào cái gì 20 In case of sth trong trường hợp nào đó 21 In need cần