PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên Đề 2 - Nguyên tố hoá học, đồng vị, nguyên tử khối trung bình-P2.docx


[2] Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng đòng vị, trục hoành biểu thị tỉ số cùa nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích z của các ion đồng vị đều bằng +1). Phần B: Bài Tập Được Phân Dạng (mỗi dạng tối thiểu 10 câu) Dạng 1: TÊN GỌI VÀ KÝ HIỆU HÓA HỌC - Phương pháp: Học thuộc tên, ký hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố hóa học đầu (Z = 1 – 20) và một vài nguyên tố thông dụng. STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu Khối lượng nguyên tử (amu) (làm tròn) 1 Hydrogen H 1 2 Helium He 4 3 Lithium Li 7 4 Beryllium Be 9 5 Boron B 11 6 Carbon C 12 7 Nitrogen N 14 8 Oxygen O 16 9 Fluorine F 19 10 Neon Ne 20 11 Sodium (Natri) Na 23 12 Magnesium Mg 24 13 Aluminium (Nhôm) Al 27 14 Silicon Si 28 15 Phosphorus P 31 16 Sulfur (Lưu huỳnh) S 32 17 Chlorine Cl 35,5 18 Argon Ar 40 19 Potassium (Kali) K 39 20 Calcium Ca 40 26 Iron (Sắt) Fe 56 29 Copper (Đồng) Cu 64 30 Zinc (Kẽm) Zn 65 35 Bromine Br 80 47 Silver (Bạc) Ag 108 53 Iodine I 127
[3] 56 Barium Ba 137 79 Gold (Vàng) Au 197 80 Mercury (Thủy ngân) Hg 201 - Ví dụ minh họa (chỉ cần giải mẫu 1 hoặc 2 câu): V D. Hoàn thành thông tin còn thiếu trong bảng sau: ST T Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử ST T Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử 1 Nitrogen 8 Mg 2 Oxygen 9 Al 3 Carbon 10 Na 4 Sulfur 11 Fe 5 Fluorine 12 K 6 Chlorine 13 Cu 7 Phosphorus 14 Ca Hướng dẫn giải STT Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử STT Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử 1 Nitrogen N 14 8 Magnesium Mg 24 2 Oxygen O 16 9 Aluminium Al 27 3 Carbon C 12 10 Sodium Na 23 4 Sulfur S 32 11 Iron Fe 56 5 Fluorine F 19 12 Potassium K 39 6 Chlorine Cl 35,5 13 Copper Cu 64 7 Phosphorus P 31 14 Calcium Ca 40 - Bài tập giải chi tiết (12 câu = 4 câu TN 4 đáp án + 4 câu Lựa chọn Đ-S + 4 câu trả lời ngắn) PHẦN 1. Chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án ABCD Câu 1. C là ký hiệu hóa học của nguyên tố hóa học nào? A. Calcium. B. Carbon. C. Copper. D. Cobalt. Hướng dẫn giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.