Content text ĐỀ THI GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12 - ĐỀ 7 - BẢN HỌC SINH.docx
A. 50 0 C và 1 0 C. B. 50 0 C và 2 0 C. C. từ 20 0 C đến 50 0 C và 1 0 C. D. từ 20 0 C đến 50 0 C và 2 0 C. Câu 8. Nhiệt độ của nước đang sôi là A. 100 0 C. B. 150 0 C. C. 0 0 C. D. 37 0 C. Câu 9. Tính chất vật lí nào sau đây không được ứng dụng để chế tạo nhiệt kế? A. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào điện trở của vật dẫn. B. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào chất lỏng trong ống thủy tinh. C. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào bước sóng điện từ. D. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào khối lượng riêng của vật. Câu 10. Một bình cách nhiệt được ngăn làm hai phần bằng một vách ngăn. Hai phần bình có chứa hai chất lỏng có nhiệt dung riêng 12c,c và nhiệt độ 12t,t khác nhau. Bỏ vách ngăn ra, hỗn hợp của hai chất có nhiệt độ cân bằng là t. Cho biết 1121tt = tt. 2 Tỉ số 1 2 m m có giá trị là A. 12 21 mc 1. mc B. 11 22 mc . mc C. 12 21 mc . mc D. 11 22 mc 1. mc Câu 11. Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là A. J/g độ. B. J/kg độ. C. kJ/kg độ. D. cal/g độ. Câu 12. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng nên lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 13. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức A. Q. m B. Qm. C. m Q. D. QLm. Câu 14. Nhiệt độ nóng chảy trên mặt thoáng tinh thể thay đổi như thế nào khi áp suất tăng? A. Luôn tăng đối với vật rắn B. Luôn giảm đối với vật rắn
Câu 3. Một nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng 1m 100 gam có chứa 2m375 gam nước ở nhiệt độ 25C.° Cho vào nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng 3m400 gam ở 90C.° Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 30C.° Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. a. Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế và nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 25C° lên 30C° có phương trình là ()()2121221Qmcmctt.=+- b. Nhiệt lượng mà miếng kim loại toả ra có phương trình là ()3332Qmctt.=- c. Khi cho miếng kim loại vào nhiệt lượng kế thì miếng kim loại không toả nhiệt. d. Nhiệt dung riêng của miếng kim loại có giá trị xấp xĩ bằng 336 J/kg.K. Câu 4. Đổ 1,5 lít nước ở 020C vào một ấm nhôm có khối lượng 600 gam và sau đó đun bằng bếp điện. Sau 35 phút thì đã có 30% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 0100C. Biết rằng 75% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K, của nhôm là 880 J/kg.K, nhiệt hóa hơi của nước ở 0100C là 62,26.10J/kg, khối lượng riêng của nước là 1 kg/.l a. Ấm nhôm và nước trong ấm nhận nhiệt lượng. b. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm nhôm xấp xĩ bằng 1,56 kJ. c. Điện năng cần cung cấp cho ấm xấp xĩ bằng 2,083 kJ. d. Công suất cung cấp nhiệt là 991,77J. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Ở điều kiện tiêu chuẩn 16 gam heli có thể tích là bao nhiêu? Câu 2. Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 44,32.10J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 43,84.10J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? Câu 3. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng là 350 gam, chứa 2,75 kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 650 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 60°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết c Al = 880 J/kg.K, c H2O = 4190 J/kg.K. Câu 4. Thả một cục nước đá có khối lượng 30 gam ở 0 0 C vào cốc nước chứa 200 gam nước ở 20 0 C. Bỏ qua nhiệt dung của cốc. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2 J/g.K, nhiệt nóng chảy của nước đá là 334 J/g. Nhiệt độ cuối của cốc nước là bao nhiêu 0 C? Câu 5. Để xác định nhiệt hóa hơi của nước người ta làm thí nghiệm sau. Đưa 10 gam hơi nước ở 100C vào một nhiệt lượng kế chứa 290 gam nước ở 20C. Nhiệt độ cuối của hệ là 40C, biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46 J/K, nhiệt dung riêng của nước là 4,18 J/g.K. Nhiệt hóa hơi của nước là bao nhiêu MJ/kg (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?