Content text 16.TOURISM.pdf
TOURISM 1. To be thronged with tourists Meaning: refers to the situation of a place having a great number of visitors crowded or considered together Example: At weekends, London, in particular, is swarming with tourists and certain areas of the city such as Oxford Street and Covent Garden are thronged with visitors. Dịch đại ý To be thronged with tourists : chật ních khách du lịch Nghĩa: sử dụng khi nói về một địa điểm có rất nhiều du khách tập trung Ví dụ: Vào cuối tuần, cụ thể ở London, đầy những du khách và một số khu vực tong thành phố như Oxford Street hay Convent Garden thì chật ních người. 2. To swarm with tourists Meaning: when people swarm somewhere, they move there in a large group or in large numbers. Example: During the summer, the little seaside town is swarming with holidaymakers. Dịch đại ý To swarm with tourists: đầy những khách Nghĩa: chỉ hành động khách du lịch tập trung theo một nhóm đông người, di chuyển với số lượng lớn. Ví dụ: Vào mùa hè, thị trấn nhỏ ven biển đầy những vị khách tới nghỉ mát. 3. Family outings Meaning: family excursions for pleasure Example: It's time to give your child a bigger world to discover by lining up a few fun family outings that are tailor-made for the little ones in your life. Dịch đại ý Family outings: dã ngoại gia đình Nghĩa: những chuyến thám hiểm với cả gia đình nhằm mục đích giải trí Ví dụ: Đã tới lúc cho con bạn khám phá thế giới rộng lớn bằng cách tổ chức một số chuyến dã ngoại gia đình, những chuyến đi đã được làm lại để phù hợp với trẻ nhỏ. 4. Backpackers Meaning: people who travel on holiday carrying all their equipment and clothes in a backpack, like a large very strong bag which they carry on their back’ Example: London has cheap accommodation for backpackers who don’t have much money to spend on hotels. Dịch đại ý Backpackers: khách du lịch ba lô (người Việt Nam gọi là tây ba lô)
Nghĩa: chỉ những người đi du lịch mang theo tất cả dụng cụ và quần áo trong 1 chiếc ba lô (một cái túi rất to đeo trên lưng). Ví dụ: London có những phòng nghỉ giá rẻ cho du khách ba lô, những người không có nhiều tiền để ở khách sạn. 5. To break the bank Meaning: to use up all one's money/ to cost too much. Example: Having a winter vacation in the sun without breaking the bank is a dream come true Dịch đại ý To break the bank: dùng hết sạch tiền Nghĩa: dùng hết tiền/ chỉ cái gì quá đắt Ví dụ: Có được một kì nghỉ mùa đông dưới ánh mặt trời mà không phải chi hết sạch tiền bạc là một giấc mơ có thực. 6. Motion/travel sickness Meaning: an irritated feeling which is caused by repeated unusual movements during travelling Example: During long car or bus journeys, she often suffers from motion sickness. Dịch đại ý Motion/ travel sickness: say xe Nghĩa: say xe Ví dụ: Trong những chuyến đi dài bằng xe ô tô hay xe bus, cô ấy thường bị say xe. 7. To hurt tourism Meaning: to have negative impacts on tourism Example: A weaker dollar could hurt outbound tourism. Dịch đại ý To hurt tourism: Gây tổn thương tới ngành du lịch Nghĩa: có những tác động tiêu cực đối với du lịch Ví dụ: Đồng đô la yếu sẽ ảnh hưởng xấu tới du lịch quốc tế. 8. The height of the tourist season Meaning: the time of year when the greatest number of people visit a place and when the prices are at their highest level Example: Mid-summer in the UK is normally the height of the tourist season, so remember to book a hotel in advance. Dịch đại ý The height of the tourist season: cao điểm mùa vụ
Nghĩa: 1 thời điểm trong năm khi lượng khách tới một điểm du lịch là cao nhất và giá cả cũng vậy. Ví dụ: Mùa hè tại Vương Quốc Anh thường là đỉnh điểm của mùa vụ du lịch, nên hãy nhớ đặt trước phòng khách sạn. 9. To experience phenomenal growth Meaning: to experience an extremely successful or special development, especially in a surprising way Example: In recent decades there has been a substantial diversification in international tourism destinations, and many developing countries have experienced phenomenal growth in tourist arrivals and receipts. Dịch đại ý To experience phenomenal growth: trải qua hiện tượng tăng trưởng Nghĩa: phát triển một cách cực kì đặc biệt hoặc thành công, và nhất là theo một cách bất ngờ. Ví dụ: Trong một vài thập kỷ gần đây, có một sự đa dạng hóa đáng kể về các điểm đến du lịch quốc tế, và nhiều quốc gia đang phát triển đã trải qua hiện tượng tăng trưởng về lượng khách đến và các khoản thu từ du lịch. 10.To book Meaning: to reserve something, such as a hotel room or a ticket Example: I’d like to book a table for two at 8pm this evening, please. Dịch đại ý To book: đặt chỗ Nghĩa: đặt trước, thường là phòng khách sạn hay vé Ví dụ: Tôi muốn đặt bàn cho 2 người vào lúc 8h tối nay. 11.A boost to tourism Meaning: the act of improving the development of tourism Example: The new train service will enable visitors to reach the resort and provide a boost to tourism in the area. Dịch đại ý A boost to tourism: đòn bẩy cho du lịch Nghĩa: cải thiện sự phát triển của du lịch Ví dụ: Dịch vụ tàu hỏa mới cho phép du khách tới thẳng khu nghỉ dưỡng và cung cấp một đòn bẩy để phát triển du lịch khu vực này. 12.To plague sth Meaning: to cause worry, pain, or difficulty to someone or something over a period of time
Example: Tourist hotspots are also plagued by problems like theft, begging and drug abuse. Dịch đại ý To plague sth: gây tổn thương cái gì Nghĩa: gây lo lắng, đau đớn, khó khăn cho ai đó trong một khoảng thời gian. Ví dụ: Các điểm nóng du lịch cũng bị tổn thương do những vấn đề như trộm cắp, ăn xin và thuốc phiện. 13.Ecotourism Meaning: organized holidays which are designed so that tourist damage the environment as little as possible. Example: Ecotourism will become increasingly popular in the future, as more and more people become aware of the need to protect the environment Dịch đại ý Ecotourism: Du lịch sinh thái Nghĩa: những chuyến du lịch được thiết kế để những ảnh hưởng xấu của du khách tới môi trường được giảm thiểu xuống thấp nhất có thể. Ví dụ: Du lịch sinh thái sẽ trở nên phổ biến rộng rãi trong tương lai, vì ngày càng có nhiều người có ý thức bảo vệ môi trường hơn. 14.To be rewarded by a vista Meaning: to see a view, especially a beautiful view from a high position after a hard time Example: After a hard climb, we were rewarded by a picture-postcard vista of rolling hills under a deep blue summer sky. Dịch đại ý To be rewarded by a vista: được chiêm ngưỡng một cảnh tượng hùng vĩ Nghĩa: được chiêm ngưỡng một cảnh tượng xinh đẹp/hung vĩ từ một vị trí cao (khó khăn mới tới được) Ví dụ: Sau khi vất vả trèo lên đỉnh, chúng tôi đã được chiêm ngưỡng cảnh tượng đẹp như trong tranh của những ngọn đồi dưới bầu trời xanh thẳm của mùa hè. 15.To have a thirst for something Meaning: to have a strong desire for something Example: He has been all over the world, but he still has a thirst for seeing new places and enjoying new experiences. Dịch đại ý to have a thirst for something: khao khát được làm gì Nghĩa: khao khát mãnh liệt được làm gì