PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C4-BÀI 2+3-ĐỊNH LÝ SIN-COS, GIẢI TAM GIÁC và THỰC TẾ-P3-GHÉP GV.pdf

1. Định lý hàm cos 2. Định lý hàm sin Bài 2 ĐỊNH LÝ SIN – COS, GIẢI TAM GIÁC & THỰC TẾ . Chương 04 Lý thuyết » Trong với ta có:    » Hệ quả    » Trong ta có: » Hệ quả   


 Lời giải Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có: 2 2 2 2 4 AB AC BC MA + = − 2 2 2 2 6 5 55 2 4 2 + = − = .  Lời giải (1) Tính cạnh c , góc A và diện tích S của ABC. Ta có 2 2 2 c a b ab C = + − 2 cos ( ) 2 2 2  = + −  =  = c c 2 3 2 2 2 3 2 30 4 2 . . cos . Xét tam giác ABC có b c = = 2 tam giác ABC cân tại  = =   =  30 120 A C B A ˆ ˆ ˆ . Ta có 1 1 2 2 120 3 2 2 = =  = sin . . sin ABC S bc A . (2) Tính chiều cao h và độ dài m của đường trung tuyến kẻ từ A của ABC. Ta có 1 2 3 2 1 2 2 3 =  = = = . . . ABC ABC a a S S a h h a . Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 1 4 4 + − + − = = =  = a a b c a m m .  Lời giải Vì c = 6 là cạnh lớn nhất nên góc lớn nhất là góc C ˆ . Ta có 2 2 2 2 2 2 3 4 6 11 455 117 22 2 2 3 4 24 24 + − + − − = = =     =  ˆ cos sin . . a b c C C C ab . Vì c = 6 là cạnh lớn nhất nên đường cao ứng với cạnh lớn nhất là c h . Ta có 1 1 455 455 3 4 2 2 24 4 = = = sin . . . ABC S ab C mà 455 2 1 455 2 4 2 6 12 . . . ABC ABC c c S S h c h c =  = = = . Ví dụ 1.2. Cho tam giác có độ dài ba cạnh là , , . Tính độ dài đường trung tuyến , với là trung điểm của . Ví dụ 1.3. Tam giác có cạnh . (1) Tính cạnh , góc và diện tích của (2) Tính chiều cao và độ dài của đường trung tuyến kẻ từ của Ví dụ 1.4. Tính góc lớn nhất của tam giác có cạnh Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.