PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C1. CD 1 PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN FILE 01-GV.pdf

1 CHUYÊN ĐỀ 1. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN DẠNG 1: Nhận dạng phƣơng trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phƣơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ. PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. y x   3 5. B. x y   3 2. C. 2 4 6 0 x y    . D. Cả 3 đáp án trên. Lời giải Chọn D Vì phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax by c   1 Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ). Câu 2. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. y x    2 7 0. B. x y   3 2. C. x y    5 8 0. D. 2 x y    7 0. Lời giải Chọn C Vì phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax by c   1 Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ). Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn A. x y   3. B. 2 5 0 x y   . C. 7 3 11 0 x y    . D. 2 x y   3. Lời giải Chọn D Vì phương trình 2 x y   3 có bậc là 2 Câu 4. [NB] Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x y   3 1 ? A. 4;1. B. 2;0. C. 1;2. D. 2; 1 . Lời giải Chọn A

3 Câu 9. [VD] Giá trị của a để phương trình 3 2 0 y ax   có nghiệm 2 1; 3        là A. a  3 B. a  2 C. a  0 D. a  1 Lời giải Chọn D Thay 2 1; 3 x y    vào phương trình 3 2 0 y ax   ta được: 2 3. 2. .1 0 1 3 a a      Câu 10. [VD] Giá trị của m để phương trình 4 3 8 mx y    có nghiệm 2;0  là A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2 Lời giải Chọn B Thay x y   2; 0 vào phương trình 4 3 8 mx y    ta được: 4. .2 3.0 8 1 m m       Câu 11. [VD] Giá trị của m để phương trình 2 8 3 x y m    có nghiệm   5; 1  là A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6 Lời giải Chọn D Thay x y     5; 1 vào phương trình 2 8 3 x y m    ta được: 2. 5 8. 1 3. 6           m m Câu 12. [VD] Tập nghiệm của phương trình    x y 3 là A. S x x x      ; 3 |  . B. S x x x      ; 3 |  . C. S x x x     ; 3 |  . D. S x x x     3; |  . Lời giải Chọn D 3 3 x x y y x           2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
4 Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất Khẳng định nào sau đây là đúng? a) 2 3 2 x x y    . b) 2 3 x y    c) 2 x y   1. d) 2 4 x y   . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Sai vì hệ số a  0 b) Đúng vì Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: ax by c   1 Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ). c) Sai vì bậc của phương trình là bậc 2 d) Đúng Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: ax by c   1 Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ). Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? Khẳng định nào sau đây là đúng? a) 2 2 3 0 x y   b) 3 x y   5 c) xy x  1 d) 2 3 4 x y   Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng Câu a, b, c Sai vì phương trình đó không phải phương trình bậc nhất d) Đúng vì Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: ax by c   1 Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ). Câu 3. Cho phương trình 2 4 x y   . Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là 2 4 x y x       b) Phương trình luôn vô nghiệm. c) Phương trình có vô số nghiệm. d) Phương trình có cùng tập nghiệm với phương trình 2 4 x y   . Lời giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.