PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C1-B1-GÓC LƯỢNG GIÁC-P2.pdf

A. Câu hỏi –Trả lời trắc nghiệm: » Câu 1. Góc có số đo 24 đổi sang độ bằng A. 7 . B. 7 30   . C. 8 . D. 8 30  .  Lời giải Chọn B Ta có: 180 7 30 24 24 =  =  '. » Câu 2. Một đường tròn có đường kính là 50(cm) . Độ dài của cung tròn trên đường tròn có số đo là 4 bằng (làm tròn đến hàng đơn vị): A. 40(cm) . B. 39(cm). C. 19(cm). D. 20(cm) .  Lời giải Chọn D Độ dài của cung tròn ( ) 25 25 20 4 4 l R = = =  . . cm . » Câu 3. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2 . B. 7 4 . C. 2 7 . D. 4 7 .  Lời giải Chọn B Ta có 315 7 315 180 4  = = . (rađian). » Câu 4. Cung tròn có số đo là 5 4 . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 .  Lời giải Chọn D Ta có: 5 4 a =  =  =  . . 180 180 225 . » Câu 5. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. Bài 1. GÓC LƯỢNG GIÁC Chương 01 Luyện tập

A. 180 l =15. . B. 15 180 l = . C. 180 l =15 50 . . . D. l = 750 .  Lời giải Chọn C 0 0 15 50 180 180 = = . .n . r l . » Câu 11. Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài của cung đo 8 là: A. 8 l = . B. 3 8 l = . C. 5 8 l = . D. 2 3 l = .  Lời giải Chọn C Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: 5 8 l r n = = . . . » Câu 12. Số đo của cung tròn có độ dài 75(cm) trên đường tròn có đường kính 30(cm) (lấy  3 14 , và làm tròn đến phút) có dạng ( ) 0 a b a b  ,  . Giá trị của biểu thức P a b = − 2 bằng: A. 533. B. 535. C. 267 . D. 266 .  Lời giải Chọn B Độ dài của cung tròn 180 75 180 0 286 37 180 3 14 15 =  = =   . . . . . , . l l R R . Vậy P a b = − = − = 2 2 286 37 535 . . » Câu 13. Trên hình vẽ hai điểm M N, biểu diễn các cung có số đo là: A. 2 3 x k = + . B. 3 x k = − + . C. 3 x k = + . D. 3 2 x k = + ..  Lời giải Chọn C » Câu 14. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ 3 AM = . Gọi M1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác 1 AM . A. sđ 1 5 2 3 − AM k k = +  , B. sđ 1 2 3 AM k k = +  , C. sđ 1 2 3 − AM k k = +  , D. sđ 1 3 − AM k k = +  ,
 Lời giải Chọn C Vì M1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox nên có 1 góc lượng giác ( 1 ) 3 OA OM, = −  sđ 1 2 3 − AM k k = +  , . » Câu 15. Điểm M trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn của góc . Số đo của là A. 2 3 = − +  k k, . B. 5 6 = − +  k k, . C. 2 3 = +  k k, . D. 5 2 6 = − +  k k, .  Lời giải Chọn D Số đo của là 5 2 6 = − +  k k, . » Câu 16. Khi biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào dưới đây sai? A. Điểm biểu diễn cung và cung − đối xứng nhau qua trục tung. B. Điểm biểu diễn cung và cung − đối xứng nhau qua gốc tọa độ. C. Mỗi cung lượng giác được biểu diễn bởi một điểm duy nhất. D. Cung và cung +  k k 2 ( ) có cùng điểm biểu diễn.  Lời giải Chọn B Khẳng định B sai vì điểm biểu diễn cung và cung − đối xứng nhau qua trục hoành. y x - π 3 π 3 -K M1 K H O A M

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.