PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH TIẾNG ANH 6 .docx



Yes, I am. / No, I am not. (Vâng, đúng vậy.)/ (Không, không phải.) Yes, you are. / No, you aren’t. (Vâng, đúng vậy.)/ (Không, không phải.) Yes, she is./ No, she isn’t.
I/ We/ You/ They + V (nguyên thể) He/She/It + V_s/ es (Cô ấy 12 tuổi phải không?) (Vâng, đúng vậy)/ (Không, không phải.) 2. Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường a. Thể khẳng định (Positive form) VÍ DỤ: I like sports. (Tôi thích thể thao.) He plays football. (Anh ấy chơi bóng đá.) Quy tác thêm s/es - Thêm es vào những động từ tận cùng là các chữ ch, sh, o, s, x, z: watch → watches, wash → washes, go → goes, fax → faxes, buzz → buzzes - Thêm s vào những động từ còn lại: like → likes, swim → swims, run → runs... - Động từ tận cùng bằng chữ y có hai trường hợp: Nếu trước y là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta thêm s bình thường: play → plays Nếu trước y là một phụ âm ta đổi y → i rồi thêm es: try → tries - Các động từ không theo quy tắc: have → has b. Thể phủ định (Negative form) don’t = do not doesn’t = does not VÍ DỤ: We don’t go to school on Sunday. (Chúng tôi không đi học vào Chủ nhật.) She doesn’t play football. (Cô ấy không chơi bóng đá.) c. Thể nghi vấn (Question form) Do + I/we/you/they + V (nguyên thể) ? Does + he/she/it + V (nguyên thể) ? Trả lời “Yes”: Yes, I/ we/ you/ they + do. Yes, he/ she/ it + does. VÍ DỤ: Trả lời “No”: No, I/ we/ you/ they + don’t. No, he/ she/ it + doesn’t. I/ We/ You/ They + do not + V (nguyên thể) He/ She/ It + does not + V (nguyên thể)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.