PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de so 7-HK2-TOAN 10-CANH DIEU.docx

Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12 B. 220 C. 60 D. 3 Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 31   x x A. 1. B. 4. C. 6. D. 12. Câu 3. Gieo 2 con xúc xắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9. B. 18. C. 29. D. 39. Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là: A. 4 16 . B. 2 16 . C. 1 16 . D. 6 16 . Câu 5. Hãy tính độ dài đường cao của một tam giác đều có cạnh bằng 2 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn? A. 1,732. B. 1,733. C. 1,7. D. 1,73. Câu 6. Tìm khoảng phân vị của mẫu số liệu

A. 352 7  . B. 2710 9  . C. 3. D. 1027 9  . Câu 12. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? A. 22 1 3627xy . B. 22 1 3613xy . C. 22 1 61xy . D. 22 1 3618xy . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho hypebol ()H có dạng: 22 221(,0)xy ab ab , đi qua điểm (3;0)A và có một tiêu điểm 1(2;0)F . Khi đó: a) Tiêu cự bằng 2 b) 3a c) 22b d) Điểm 0;1B thuộc hypebol ()H Câu 2. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: a) ()8n b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4 c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8 d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8 Câu 3. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112 111 112 113 114 116 115 114 115 114 Khi đó: a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là 113,6 (kg/sào) b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm: 111112112113114114114115115116 c) Số trung vị là 113 . d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho
Câu 4. Cho 22():(2)(2)9Cxy ; điểm (5;1)A ; các đường thẳng  là tiếp tuyến đường tròn ()C đi qua A . Khi đó: a) ()C có bán kính 3R . b) Gọi I là tâm của đường tròn ()C , khi đó 22IA c) Có hai đường thẳng  d) Các đường thẳng  vuông góc với nhau Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (2;5)A . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho đường thẳng :3230xy cách đều hai điểm ,AM . Câu 2. Viết phương trình chính tắc của parabol ()P biết ()P có phương trình đường chuẩn  song song và cách đường thẳng :2dx một khoảng bằng 5 . Câu 3. Tính tổng các hệ số trong khai triển 5(12)x . Câu 4. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để bạn được chọn là nam. Câu 5. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. Người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) và thu được kết quả như sau: 80655148456130358483605875 726839415461727572615865 Tìm độ lệch chuẩn. Câu 6. Lập phương trình đường tròn ()C biết: ()C có tâm (1;1)B và cắt :3480dxy tại ,MN thoả mãn 8MN ; PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.