Content text 4.2. PHẦN 3 - HÓA HỌC.Image.Marked.pdf
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Hà Nội, tháng .....năm 2025
H S A Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Xét hệ cân bằng: 2NO2 (g, nâu đỏ) ⇌ N2O4 (g, không màu). Dưới đây là bảng dữ liệu thực nghiệm về nồng độ các khí trước và sau khi hệ đạt trạng thái cân bằng ở 25oC: Cho các phát biểu sau: 1) Sau thí nghiệm 1, nồng độ NO2 tăng lên, nồng độ N2O4 giảm xuống. 2) Sau thí nghiệm 5, màu hỗn hợp khí chuyển từ nâu đỏ sang không màu. 3) Nồng độ NO2 ở trạng thái cân bằng nhỏ hơn nồng độ NO2 ban đầu trong cả 5 thí nghiệm. 4) Nồng độ N2O4 ở trạng thái cân bằng lớn hơn nồng độ N2O4 ban đầu trong cả 5 thí nghiệm. 5) Giá trị 2 4 2 2 N O NO trong cả 5 thí nghiệm đều bằng 214,9. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 202: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3– đien và styrene thu được một loại polymer là cao su buna- S. Đem đốt một mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam bromine? A. 42,67 gam B. 36,00 gam C. 30,96 gam D. 39,90 gam. Câu 203:
H S A Điều nào dưới đây sai khi nói về sự tạo thành liên kết trong hợp chất CaF2? A. Nguyên tử Ca cho 2 electron để tạo thành ion Ca2+ . B. Nguyên tử F nhận 1 electron để tạo thành ion F− . C. Ion Ca2+ và ion F− hút nhau để tạo thành liên kết ion. D. Xảy ra quá trình: Ca + 2e → Ca2+; F → F− +e. Câu 204: Mô hình phân tử của acetone là A. B. C. D. Câu 205: Sục 0,7437 lít khí acetylene qua 100ml dung dịch AgNO3 0,1M trong NH3. Biết thể tích khí đo ở đkc, khối lượng muối NH4NO3 thu được là A. 1,6 gam. B. 3,6 gam. C. 0,8 gam. D. 1,2 gam. Câu 206: Phản ứng nào dưới đây biểu diễn phương pháp điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm? A. 4 c 2c 2 3 2NH Cl Ca(OH) CaCl 2NH o t + ⎯⎯→ + B. N 3H 2 2 + , o ⎯⎯⎯→ t Fe 3 2NH . C. NH HCO NH CO H O 4 3 3 2 2 o ⎯⎯→ + + t .
H S A D. NH Cl NH HCl 4 3 t ⎯⎯→ + . Câu 207: Một dung dịch có a mol NH4 + , b mol Mg2+, c mol SO4 2− và d mol HCO3 − . Biểu thức biểu thị mối liên hệ giữa a, b, c và d là A. a + 2b = c + d. B. a + 2b = 2c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + d. Câu 208: Cho 4,958 lít (đkc) một alkyne A phản ứng vừa đủ tối đa với 4 lít dung dịch Br2 0,1M thu được một sản phẩm hữu cơ B có chứa 85,562% bromine (theo khối lượng). Vậy tổng số đồng phân cấu tạo có thể có của A là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 209: Xác định dạng oxi hóa và dạng khử trong các quá trình (2) và (3) sau: Cu2+ +2e → Cu (2) Ag+ +le → Ag (3) A. Dạng oxi hóa là Cu2+ và Ag; dạng khử là Cu và Ag+ . B. Dạng oxi hóa là Cu và Ag+ ; dạng khử là Cu2+ và Ag. C. Dạng oxi hóa là Cu2+ và Ag+ ; dạng khử là Cu và Ag. D. Dạng oxi hóa là Cu và Ag; dạng khử là Cu2+ và Ag+ . Câu 210: Có bao nhiêu đồng phân có 1 liên kết ba trong phân tử có công thức phân tử C5H8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 211: Đun nóng hỗn hợp 3 alcohol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?