Content text 60. NGUYỄN-KHUYẾN-LÊ-THÁNH-TÔNG-HCM-16-3 (Thi thử TN THPT năm 2025 môn Toán).docx
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên ? A. 285 3 . B. 287 3 . C. 42 . D. 71 . Câu 9. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ; ? A. lnyx . B. 1 7 logyx . C. 6 x y . D. xye . Câu 10. Cho 21 ln dxFxC xx . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 lnFx x . B. 1 lnFxC x . C. 21 lnFx xx . D. 21 lnFx x . Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 34 1 x y x là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 12. Diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ bằng A. 1 2 3 23d Sxxx . B. 12 3 23d Sxxx . C. 12 3 23d Sxxx . D. 12 3 23dSxxx . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 01 đến câu 04. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố A ở vĩ độ 40 Bắc trong ngày thứ t của một năm
không nhuận được cho bởi hàm số: 3sin8012 182dtt với tℕ và 0365t . a) Ngày thứ 80 trong năm có đúng 10 giờ có ánh sáng mặt trời. b) Đạo hàm của hàm số đã cho là 3'cos80 182182dtt . c) Nghiệm của phương trình '0dt trên đoạn 1;171 là 171t . d) Ngày thứ 160 có số giờ sáng lớn nhất trong năm. Câu 2. Trên một đường đua, một chiếc xe công thức I bắt đầu chuyển động và nó tăng tốc với gia tốc 2/ams không đổi, khi vận tốc đạt 80/ms thì xe chuyển động đều trong thời gian 56 giây; sau đó nó giảm vận tốc với gia tốc 2/bms không đổi cho đến khi dừng lại ( 80 và 80 là các số dương). Biết tổng thời gian chuyển động của xe là 74 giây. a) Thời điểm xe đạt vận tốc 80/ms là 180ts a . b) Quãng đường mà xe chuyển động với vận tốc không đổi bằng 4,5km . c) 4040 9 ab . d) Tổng quãng đường xe đi được trong 74 giây là 5,6 . Câu 3. Nguồn sáng phát ra từ một cây đèn pin khi chiếu vào một quả cầu phản quang sẽ cho ta hình ảnh của một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh của một hình nón (xem hình vẽ). giả sử nguồn sáng phát ra từ điểm M , trong một hệ trục toạ độ Oxyz cho sẵn với đơn vị trên mỗi trục là mét, các tiếp tuyến ,,MAMBMC thoả mãn 00060,90,120AMBBMCCMA . Mặt cầu ()S có phương trình 222 2x46130xyzyz
a) Mặt cầu (S) có tâm 1;2;3I và bán kính 33R . b) Nếu đặt 0MAMBMCx thì ,3,2ABxBCxACx c) Tam giác ABC cân. d) Độ dài bé nhất của OM là 2,26 (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4. Một túi chứa ba đồng xu công bằng (fair coin - tức đồng xu có đủ hai mặt sấp ngửa) và một đồng xu có hai mặt ngửa (double-heađe coin). Một đồng xu được chọn ngẫu nhiên từ túi và được gieo để xem mặt hiện ra là ngửa hay sấp. a) Xác suất để đồng xu fair coin được chọn và mặt sấp xuất hiện bằng 1 2 . b) Xác suất xuất hiện mặt ngửa bằng 5 8 . c) Nếu biết mặt ngửa đã xuất hiện, xác suất đồng xu có hai mặt ngửa đã được chọn bằng 3 5 . d) Nếu gieo đồng xu lần đầu xuất hiện mặt ngửa, xác suất để khi gieo đồng xu đó lần thứ hai vẫn xuất hiện mặt ngửa bằng 7 10 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Một sợi dây kim loại được treo giữa hai bức tường cách nhau 2 mét như hình vẽ. Độ cao so với mặt đất của mỗi điểm trên sợi dây này được cho bởi hàm số 2ee02xxhxx , trong đó x (mét) là khoảng cách từ mỗi điểm trên sợi dây đến bức tường phía bên trái. Hỏi sợi dây sẽ gần với mặt đất một khoảng ngắn nhất là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hang phần trăm)?