PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 7 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 LÝ 11 KNTT ( Theo minh họa 2025 ).docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: Vật lý 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. Câu 1. Dòng điện không đổi là A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 2. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? A. q I t    B. t I q    C. .Itq D. Iqe Câu 3. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C). C. niutơn (N), fara (F), vôn (V). D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J). Câu 4. Câu nào sau đây là sai? A. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do. B. Chiều dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển của các ion dương. C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 5. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. B. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. C. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. D. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0. Câu 6. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau. Α. 1  0,001 0,0001 .k Β. 10 0,1 0,00001 .k C. 1 1 000 0,01 .k D. 1 1 000 1 000 000 .Mk Câu 7. Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên hai lần. C. tăng lên gấp bốn lần. D. giảm đi hai lần. Câu 8. Ở Hình 4.3, khi hiệu điện thế U tăng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện trở của diode tăng.               
B. Điện trở của dây kim loại giảm. C. Điện trở của diode giảm.                D. Điện trở của dây kim loại tăng. Câu 9. Đoạn mạch gồm điện trở 1100R mắc song song với điện trở 2300R , điện trở toàn mạch là: A.  75 TMRΩ . B.  100 TMRΩ . C.  150 TMRΩ . D.  400 TMRΩ . Câu 10. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. AUIt . B. AEIt C. 2EItrIt D. 2EItrIt Câu 11. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai? A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau. B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch. C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ. D. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện. Câu 12. Số vôn ghi trên pin ALKALINE là 12 V cho biết trị số của A. tụ điện. B. nguồn điện. C. công của nguồn điện. D. suất điện động của nguồn. Câu 13. Hai pin ghép nối tiếp với nhau thành bộ thì A. suất điện động của bộ pin luôn nhỏ hơn suất điện động mỗi pin. B. suất điện động của bộ pin luôn bằng suât điện động của mỗi pin. C. điện trở trong của bộ pin luôn nhỏ hơn điện trở trong của mỗi pin. D. điện trở trong của bộ pin luôn lớn hơn điện trở trong của mỗi pin. Câu 14. Một bộ acquy có suất điện động là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút, tính cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó. A. 0,3 A. B. 0,2 mA C. 0,2 A. D. 0,3 mA Câu 15. Bảng bên ghi giá trị một số nội dung trong Hóa đơn tiền điện giá trị gia tăng (GTGT) của Công ty điện lực. Lượng điện tiêu thụ hết 272 số điện tức là A. 272 kWh. B. 272 Wh. C. 272 kW/h. D. 272 W/h. Câu 16. Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch có ý nghĩa là A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. năng lượng điện mà mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. C. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 17. Có hai điện trở 1R và 21 2RR được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi.
Mối quan hệ giữa công suất điện 12, PP tương ứng trên hai điện trở 1R và 2 R có là A. 12 1 4PP B. 122PP C. 12 1 2PP . D. 12  PP . Câu 18. Trên bóng đèn có ghi 220 V – 75 W. Khi hiệu điện thế mắc vào đèn giảm đi n lần thì công suất tiêu thụ của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Giảm n lần. B. Giảm n 2 lần. C. Tăng n lần. D. Tăng n 2 lần. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Về điện trường và dòng điện không đổi, hãy cho biết câu nào đúng và câu nào sai: a) Điện trường từ một điện tích dương luôn hướng vào bên trong và điện trường từ một điện tích âm luôn hướng ra bên ngoài. b) Dòng điện không đổi có thể được tạo ra bởi một nguồn điện áp biến đổi trong mạch điện. c) Điện tích là một đại lượng scalar không có hướng, được đo bằng đơn vị Volt. d) Trong một dây dẫn điện, dòng điện được tạo ra bởi sự chuyển động của các electron tự do dưới tác động của điện trường. Câu 2. Một hộ gia đình sử dụng bình nước nóng điện có công suất 3 kW trong 2 giờ mỗi buổi sáng và 3 giờ mỗi buổi tối hàng ngày. Tính tổng điện năng tiêu thụ của bình nước nóng trong một tuần (7 ngày). a) Tổng điện năng tiêu thụ của bình nước nóng trong một tuần là 105 kWh. b) Nếu giá điện là 0,25 USD/kWh, tổng chi phí điện hàng tuần là 42 USD. c) Nếu hiệu suất của bình nước nóng là 90%, tổng năng lượng tiêu thụ hàng tuần là 187.5 kWh. d) Tổng khí thải CO 2 sản sinh ra từ việc sử dụng bình nước nóng trong một tuần, biết mỗi kWh điện tiêu thụ sản sinh ra 0.6 kg CO 2 , là 63 kg CO 2 . Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó 123RR4 ,R6 , 45ABR3 ,R10 ,U24 V. a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 12  b) Cường độ dòng điện qua mạch là 2A c) Điện thế giữa hai đầu điện trở 5R có giá trị là 24V d) Cường độ dòng điện qua điện trở 2R là 1A Câu 4. Một thiết bị điện sử dụng một bộ pin có thể cung cấp một dòng điện 3 A liên tục trong 2 giờ. a) Điện lượng dịch chuyển qua dây dẫn là 216 C. b) Nếu thiết bị điện trên được sử dụng liên tục trong 5 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp là 1 A. c) Suất điện động của bộ pin này là 6 V nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 36 kJ.
d) Khi thiết bị điện này bị rò rỉ, nó có thể gây ra nguy cơ gây cháy nổ hoặc gây tổn thương cho người và động vật. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Một dây dẫn bằng kim loại, tiết diện tròn, đường kính tiết diện là d = 2 mm, có dòng điện I = 5 A chạy qua. Cho biết mật độ electron tự do là 28 8,45.10n hạt electron/ 3m . Hãy tính tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn? (Đơn vị: mm/s) Câu 2. Trong mô hình nguyên tử hyđro của Bohr, một electron ở mức năng lượng thấp nhất chuyển động với tốc độ bằng 62,19.10 /ms theo một quỹ đạo tròn có bán kính 115,29.10  m. Tính cường độ dòng điện tương ứng với chuyển động này của electron. (Đơn vị: mA) Câu 3. Một mạch đèn trang trí gồm rất nhiều đèn sợi đốt giống nhau (xem như vô hạn). Các đèn được mắc vào mạch như Hình 17.6. Mỗi đèn coi như một điện trở thuần có giá trị R=2,35 Ω. Tìm điện trở tương đương giữa A và B. (Đơn vị:  ) Câu 4. Trong việc thiết kế các mạch điện, để có được các suất điện động thích hợp người ta thường tiến hành ghép các nguồn có sẵn thành các bộ nguồn có suất điện động cần thiết. Xét bốn pin giống nhau được mắc nối tiếp thành bộ nguồn, rồi mắc hai đầu một biến trở vào hai đầu bộ nguồn thành mạch kín. Điều chỉnh giá trị biến trở, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu bộ nguồn U vào cường độ dòng điện I trong mạch như Hình 18.4. Tìm suất điện động của mỗi pin. (Đơn vị: V) Câu 5. Lực lạ thực hiện một công là khi dịch chuyển một lượng điện tích 27.10C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là? (Đơn vị: V) Câu 6. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với mạch ngoài là biến trở , điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Tính công suất cực đại đó. (Đơn vị: W) --------------------------------HẾT-------------------------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.