PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de 007.docx - InChoHSLam.pdf


HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 2/6 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu D. chiều dài dây bằng số lẻ lần một nửa bước sóng Câu 6. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể có tính chất nào giống nhau? A. Tính dị hướng. B. Có khối lượng riêng như nhau. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Tính đẳng hướng. Câu 7. Một điện tích điểm Q khi đặt trong môi trường có hằng số điện môi bằng 2 thì tại điểm M cách đó 30cm cường độ điện trường hướng lại gần điện tích và có độ lớn là 320V/m. Kết luận đúng là A. Điện tích thiếu 2.1010 elecron B. Điện tích thiếu 4.1010 elecron C. Điện tích thừa 4.1010 elecron D. Điện tích thừa 2.1010 elecron Câu 8. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau ? A. Vận tốc của vật. B. Gia tốc của vật. C. Động năng của vật. D. Thế năng của vật. Câu 9. Khi một điện tích - 2C di chuyển từ P đến Q trong điện trường thìlực điện sinh công 12 J. Hỏi hiệu điện thế UQP có giá trị bao nhiêu? A. + 6 V. B. 24 V. C. - 6 V. D. - 24 V. Câu 10. Cho biết hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 30% lượng nước của 10 lít nước ở 100oC chuyển thành hơi ở 100oC gần đúng bằng A. 21 MJ B. 36 MJ C. 12 MJ D. 7 MJ Câu 11. Ở 270C áp suất của một khối khí bằng 1,0 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 780 mmHg thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi: A. 27,70C B. 34,90C C. 34,90K D. 27,70K Câu 12. Khi tăng khối lượng của chất rắn 3 lần thì nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy hoàn toàn sẽ A. giảm đi 3 lần. B. tăng lên 9 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 9 lần Câu 13. Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng tích thì áp suất của khí trong bình lúc này là: A. 296kPa. B. 366kPa. C. 892kPa D. 304kPa.
HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 3/6 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu Câu 14. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 100 (s). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 20 (s). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 80 (s). B. t = 80 (phút). C. t = 120 (phút). D. t = 2 (phút). Câu 15. Trộn ba chất lỏng không tác dụng hóa học với nhau có khối lượng lẫn lượt là . Biết nhiệt độ và nhiệt dung của chúng lần lượt là Tính nhiệt độ hỗn hợp khi cân bằng. A. B. C. D. Câu 16. Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C, áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 0C, áp suất 1.105Pa là 1,29kg/m3 ? A. 1,85kg/m3 B. 1,29 kg/m3 C. 0,185 kg/m3 D. 0,129 kg/m3 Câu 17. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 4 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 5 cm cách nhau x = 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ lớn hơn 2 cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 120 cm C. 30 cm. D. 15 cm Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 10 m / s với chu kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy 2  10. Cơ năng dao động của con lắc bằng A. 5,6250Jm B. 0,5625mJ C. 5,6250J D. 0,5625J Câu 19. Một chiếc cốc hình trụ khối lượng m trong đó chứa 1 lượng nước cũng có khối lượng bằng m đang ở nhiệt độ t1 = 100C. Người ta thả vào cốc 1 cục nước đá có khối lượng M đang ở nhiệt độ 0 0C thì cục nước đá đó chỉ tan được 1/3 khối lượng của nó. Rót thêm 1 lượng nước có nhiệt độ t2 = 400C vào cốc. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cốc nước là t = 100C còn mực nước trong cốc có chiều cao gấp đôi chiều cao mực nước sau khi thả cục đá. Hãy xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh, sự dãn nở vì nhiệt của cốc và nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước đá nóng chảy hoàn toàn ở 0 0C là λ = 336.103 J/kg. A. 1400 (J/ KgK) B. 1250 (J/ KgK) C. 1800 (J/ KgK) D. 1500 (J/ KgK) Câu 20. Một ống hình trụ hẹp, kín hai đầu, dài l = 105cm, đặt nằm ngang. Giữa ống có một cột thủy ngân dài h = 21cm, phần còn lại của ống chứa không khí ở áp suất p0 = 72 cmHg. Biết nhiệt độ không đổi. Độ di chuyển của cột thủy ngân khi ống thẳng đứng là 1 2 3 m kg m kg m kg    1 ; 10 ; 5 0 0 0 1 1 2 2 3 3 t C KJ Kg do t C KJ Kg do t C KJ Kg do        6 ,C 2 / . ; 40 ,C 4 / . ; 60 ,C 2 / . . 0 12 C 0 19 C 0 5,4 C 0 2,4 C 3

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.