PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 05_KT CK2_Toán 11_KNTT (Theo CV7991).docx


1 A. 1 B. 12 C. 2 D. 10 Câu 12: Đạo hàm của hàm số sinfxu , với uux bằng A. cosu . B. cosu . C. cosuu . D. cosuu . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một cỗ máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt tương ứng là 0,8 và 0,6 . Bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây ta có a) Xác suất cả hai động cơ đều chạy tốt là 0,48. b) Xác suất cả hai động cơ đều không chạy tốt là 0,08. c) Xác suất động cơ I chạy tốt, động cơ II chạy không tốt là 0,32. d) Xác suất có ít nhất một động cơ chạy tốt là 0,44. Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật 3219 2Sttt với t là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động và mSt là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. a) Vận tốc của vật được xác định theo công thức 2318 2vttt . b) Gia tốc của vật tại thời điểm 8t bằng 6/2ms . c) Trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, gia tốc của vật tăng. d) Quãng đường vật di chuyển được kể từ lúc vật chuyển động cho đến khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất là 216m . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r ( r được biểu thị dưới dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tồng số tiền A nhận được sau N kì gửi cho bởi công thức sau: 1. N r AP n     Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 5% một năm, thì số tiền thu được của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?. Câu 2: Một chiếc lồng đèn kéo quân có hình lăng trụ lục giác đều với cạnh đáy 8 cm. Biết tổng diện tích các mặt bên của chiếc lồng đèn này bằng 21536cm .
1 Tính thể tích của chiếc lồng đèn đó, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ( đơn vị 3cm ) Câu 3: Xác suất để biến cố A hoặc B xảy ra là 0,6 , xác suất xảy ra đồng thời của A và B là 0,2 . Tính PAPB . Câu 4: Cho hàm số: 22 1    x y x có đồ thị C . Biết rằng có hai tiếp tuyến của đồ thị mà khoảng cách từ tiếp điểm đến trục Oy bằng 2 là yaxb và ycxd . Tính abcd . PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,4 ; 0,5 và 0,6 . Tính xác suất để có đúng 2 người bắn trúng bia? Câu 2: Người ta xây một cổng chào hình Parabol biết khoảng cách giữa hai điểm A và B dưới chân cổng là 40m , chiều cao từ đỉnh cổng đến mặt đất là 24m . Độ dốc tối đa của cổng gần nhất với kết quả nào sau đây? (Độ dốc của cổng tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với bề mặt Parabol và phương ngang). Câu 3: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2 , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Thể tích khối chóp .SABC là bao nhiêu? HẾT

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.