PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 6. A VISIT TO A SCHOOL.pdf

UNIT 6. A VISIT TO A SCHOOL  LANGUAGE FOCUS  Grammar  Preposition of time  Preposition of place Pronunciation  Sound /tʃ/ and /dʒ/ GRAMMAR Prepositions (Giới từ)  Giới từ là một từ hoặc cụm từ được sử dụng trước danh từ/ đại từ để chỉ nơi chốn, vị trí, thời gian, cách thức.  Giới từ đứng sau TO BE, trước DANH TỪ; sau ĐỘNG TỪ hoặc sau TÍNH TỪ. 1. Giới từ chỉ thời gian At + kỳ nghỉ (toàn bộ những ngày trong kỳ nghỉ) at Chrismast, at Tet, at the weekend, at weekends, at Easter, at Thanksgiving ... At + giờ at 11 o’clock, at 5.19 a.m, ... AT At + thời gian ngắn và chính xác at night, at sunset, at lunchtime, at noon, at down, at the moment, at that time, at present, ... In + thời gian cụ thể (buổi trong ngày, tuần trong tháng) in the evening, in the 2nd week of June, ... In + một thời gian cụ thể in the past, in Middle Ages, In + tháng, năm , mùa, thập niên in May, in 2022, in winter, in 1980s GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN IN In + khoảng thời gian cần thiết hoàn thành việc gì đó, hoặc khoảng thời gian trong tương lai in + five minutes, in two weeks

in Bat Trang, in France, in Hai Phong In + từ chỉ phương hướng, một số cụm từ chỉ nơi chốn in the south/north/east/west, in the middle of, in the back/front of On + vị trí bề mặt on the table/wall/carpet/ceiling/screen/blackboard/door/ ... on the ground/on the (1st, 2nd, 3rd, ...) floor On + nơi chốn hoặc số tầng (nhà) on the platform/railway/farm/island/river/beach/coast/ ... ON On + phương tiện đi lại công cộng/cá nhân on the bus/plane/train/ship/motorbike/horse/ ...  Một số giới từ chỉ nơi chốn khác: - Above (cao hơn, trên), Below (thấp hơn, dưới) - Over (ngay trên), Under (dưới, ngay dưới) - Inside - Outside (bên trong - bên ngoài) - In front of (phía trước), Behind (phía sau) - Near (gần - khoảng cách ngắn) - By, Beside, Next To (bên cạnh) - Between (ở giữa 2 người/ vật), Among (ở giữa một đám đông hoặc nhóm người/vật) PRONUNCIATION  Tập phát âm âm /tʃ/  Âm /tʃ/ là một phụ âm vô thanh, dây thanh âm không rung khi phát âm. Đầu lưỡi và mặt lưỡi nâng lên, đầu lưỡi đẩy nhẹ răng trên, tạo thành âm xát tắc, không khí trong khoang miệng thoát ra ngoài qua khe hở giữa lưỡi và răng.  Tập phát âm âm /dʒ/  Âm /dʒ/ là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Để phát âm âm này, đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Cách ra dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên và ta có âm /dʒ/. # Cách phát âm âm /tʃ/
 "c" được phát âm là /tʃ/ cello /ˈtʃeləʊ/ đàn vi ô lông xen, đàn xe lô cencerto /kənˈtʃeətəʊ/ bản hòa tấu  "t" được phát âm là /tʃ/ century /ˈsentʃəri/ thế kỷ natural /ˈnætʃrəl/ thuộc tự nhiên culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa future /ˈfjuːtʃə(r)/ tương lai  "ch" được phát âm là /tʃ/ cheap /tʃiːp/ rẻ chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà child /tʃaɪld/ trẻ em Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ người Trung Quốc # Cách phát âm âm /dʒ/  "d" được phát âm là /dʒ/ soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ người lính schedule /ˈskedʒuːl/ lịch trình  "g” được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là "ge". cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng stage /steɪdʒ/ sân khấu village /ˈvɪlɪdʒ/ làng cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ nhà tranh gem /dʒem/ viên ngọc gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng ginger /ˈdʒɪndʒər/ gừng gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục * Ngoại lệ get /get/ lấy gear /ɡɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.