Content text 38. ĐỀ VIP 38 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA MÔN ĐỊA 2025 - HA9.pdf
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 38 – HA9 (Đề thi có 04 trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Vị trí địa lí nước ta A. ở phía đông Thái Bình Dương. B. có một phần ở ngoại chí tuyến. C. ở khu vực có kinh tế phát triển. D. án ngữ các tuyến đường quốc tế. Câu 2. Ở nước ta, sự tăng cường quá trình tích tụ ô-xít sắt, ô-xít nhôm ở vùng đồi núi có sự phân hóa mùa mưa - khô sâu sắc tạo thành A. đá ong. B. đá mẹ a-xít. C. đất feralit có mùn. D. đất mùn. Câu 3. Đơn vị hành chính cấp xã ở nước ta là A. thủ đô. B. thành phố. C. thị trấn. D. thị xã. Câu 4. Lao động của nước ta hiện nay A. cơ cấu thay đổi, lao động nông thôn nhiều hơn thành thị. B. lực lượng lao động và số lao động có việc làm đang giảm. C. chất lượng ngày càng tăng, phần lớn lao động qua đào tạo. D. phần lớn lao động gia tăng thu nhập thấp và chưa có việc làm. Câu 5. Xu hướng phát triển ngành nông nghiệp của nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt trong cơ cấu sản xuất. B. tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hàng năm. C. giảm các sản phẩm của ngành chăn nuôi không qua giết thịt. D. phát triển nông nghiệp xanh gắn với xây dựng nông thôn mới. Câu 6. Thế mạnh để phát triển công nghiệp dệt và sản xuất trang phục ở nước ta là A. lao động đông. B. nguồn vốn lớn. C. nhiều nguyên liệu. D. năng lượng điện. Câu 7. Ngành giao thông vận tải có tốc độ phát triển và hiện đại hóa nhanh ở nước ta là A. đường hàng không. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương nước ta? A. Thị trường buôn bán lớn nhất thuộc về Đông Nam Á. B. Chưa tham gia vào chuỗi sản xuất cung ứng toàn cầu. C. Khoáng sản là mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở nước ta. D. Mặt hàng nhập khẩu chiếm chủ yếu là tư liệu sản xuất. Câu 9. Trung du miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh về khai thác A. các loại đá. B. quặng kim loại. C. quặng phi kim. D. dầu và khí. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về phát triển vùng ở nước ta hiện nay? A. Cả nước có bảy vùng kinh tế - xã hội. B. Ngành du lịch được chia làm tám vùng. C. Thành lập bốn vùng kinh tế trọng điểm. D. Cả nước có tất cả sáu vùng nông nghiệp. Câu 11. Dải đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển A. khai thác hải sản, xây dựng các cảng biển. B. chăn nuôi đại gia súc và khai thác lâm sản. C. cây ăn quả và các cây công nghiệp lâu năm. D. cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành tài chính ngân hàng ở Đông Nam Bộ? A. Là vùng có dịch vụ tài chính ngân hàng phát triển. B. Chú trọng phát triển dịch vụ giao dịch số, điện tử. C. Ứng dụng rộng các nền tảng công nghệ hiện đại. D. Trung tâm tài chính lớn nhất vùng là Bình Dương. Câu 13. Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do A. địa hình bị chia cắt mạnh, khí hậu ổn định, có lớp vỏ phong hóa dày. B. vùng núi đá vôi trải rộng mưa lớn, tập trung lớp phủ thực vật bị tàn phá. C. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. D. đường bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 14. Cho biểu đồ sau: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG SẢN LƯỢNG THỊT LỢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2022 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Số lượng trâu tăng số lượng bỏ giảm. B. Số lượng bò giảm, số lượng trâu giảm. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt lợn tăng, số lượng bò tăng. D. Số lượng trâu giảm tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt lợn giảm. Câu 15. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kỹ thuật cơ sở hạ tầng. B. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. D. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Đồng bằng sông Hồng? A. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao trong cả nước. B. Các mặt hàng nhập khẩu chính là than, hàng điện tử, lương thực. C. Các mặt hàng xuất khẩu chính là máy móc, thiết bị công nghệ cao. D. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Hoa Kỳ và không có sự thay đổi. Câu 17. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không đem lại thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế? A. Tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi. B. Giúp cho năng suất, chất lượng nông sản luôn ổn định. C. Tăng hiệu quả trồng rừng, phục hồi độ che phủ rừng. D. Là cơ sở hình thành nhiều loại hình du lịch khác nhau.