PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 6. OXIDE.pdf


2 d. Oxide lưỡng tính: Là oxide trong đó kim loại là kim loại lưỡng tính (như Al, Zn,...): Al2O3; ZnO, PbO2, Cr2O3...(có khả năng phản ứng được với cả acid và base) II. TÊN GỌI 1. Tên Oxide acid: (hay oxide của phi kim) Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử pk) + oxide (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) Hoặc TÊN PHI KIM (HÓA TRỊ) + OXIDE Tiền tố: + Mono: nghĩa là 1. + Di: nghĩa là 2. + Tri: nghĩa là 3. + Tetra : nghĩa là 4. + Penta : nghĩa là 5. Ví dụ 1: - SO2 → Sulfur dioxide hoặc Sulfur (IV) oxide - CO2 → Carbon dioxide hoặc Carbon (IV) oxide - N2O3 → Dinitrogen trioxide hoặc Nitrogen (III) oxide - N2O5 → Dinitrogen pentoxide hoặc Nitrogen (V) oxide Ví dụ 2: Gọi tên các Oxide phi kim sau CTHH Tên theo chỉ số nguyên tử Tên theo hóa trị nguyên tố SO3 Sulfur trioxide. Sulfur (VI) oxide P2O5 Diphosphorus pentoxide. Phosphorus (V) oxide N2O Dinitrogen oxide. Nitrogen (I) oxide NO Nitrogen oxide. Nitrogen (I) oxide NO2 Nitrogen dioxide. Nitrogen (IV) oxide CO Carbon oxide. Carbon (II) oxide 2. Tên Oxide base: a. Đối với kim loại có 1 hóa trị: TÊN KIM LOẠI + OXIDE. Ví dụ: Na2O: Natri Oxide. MgO: Magie Oxide b. Đối với kim loại nhiều hóa trị như: - Fe (Sắt - Iron) (II, III), Cu (Đồng - Copper), Cr (Crom - Cromine), Pb (chì - lead). TÊN KIM LOẠI (KÈM THEO HOÁ TRỊ) + OXIDE. Ví dụ:
3 - FeO → Iron (II) Oxide. - Fe2O3 → Iron (III) oxide. - CuO → Copper (II) Oxide. - Cu2O → Copper (I) oxide. Ví dụ 3: Gọi tên các Oxide sau Cr2O3, PbO, PbO2, HgO, CrO. Ví dụ 4: Gọi tên các Oxide phi kim sau Al2O3, ZnO , Ag2O, BaO, CaO. 3. Bài tập vận dụng Ví dụ 5: Phân loại các Oxide sau và viết công thức của acid và base tương ứng với mỗi Oxide. CO2, SO2, CO, BaO, Fe2O3, Al2O3, MgO, SO3, P2O5, N2O, Na2O Oxide trung tính Oxide acid Acid tương ứng Oxide Base Base tương ứng III. TÍNH CHẤT CỦA OXIDE 1. Tính tan của oxide trong nước - Hầu hết các oxide của phi kim tan trong nước ở điều kiện thường: CO2, SO2, P2O5, NO2....trừ (SiO2, Mn2O7). + Oxide base tan trong nước như: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. + Oxide base không tan trong nước là các Oxide base của các kim loại không tan trong nước như: Cu, Fe, Al, Mg, Zn.... 2. Tính chất hóa học của oxide 2.1. Oxide base: a) Tác dụng với nước: - Một số oxide base tác dụng với nước tạo thành dung dịch base (kiềm). Na2O + H2O → 2NaOH BaO + H2O → Ba(OH)2 CaO + H2O → Ca(OH)2 (rắn) - Một số oxide base điển hình tác dụng với nước là: Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, ... b) Tác dụng với acid: - Oxide base + acid → muối + nước (Phản ứng trao đổi) BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O c) Tác dụng với oxide acid: - Một số oxide base, là những oxide base tan trong nước tác dụng với oxide acid tạo thành muối.
4 CaO + CO2 → CaCO3 2. Oxide acid: a) Tác dụng với nước: - Nhiều oxide acid tác dụng với nước tạo thành dung dịch acid. SO3 + H2O → H2SO4 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 NO2 + O2 + H2O → HNO3 Mn2O7 + H2O  0 t moâi tröôøng laïnh 2HMnO4 b) Tác dụng với dung dịch base: Oxide acid + dd base → muối + nước. CO2 + Ca(OH)2 → H2O + CaCO3 Những oxit khác như SO2, P2O5,.... Cũng có phản ứng tương tự. c) Tác dụng với oxide base: - Oxide acid tác dụng với một số oxide base (tan) tạo thành muối. CO2 + BaO → BaCO3 NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O 3. Oxit lưỡng tính: - Một số oxit vừa tác dụng dung dịch acid, vừa tác dụng với dung dịch base, gọi là oxit lưỡng tính. Thí dụ như: Al2O3, ZnO, ... Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 (sodium aluminate) ZnO + 2KOH → H2O + K2ZnO2 (Potassium Zincate) 4. Bài tập vận dụng Bài 1: Có những chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng với nhau. Viết phương trình hóa học. Hướng dẫn giải 2 2 2 3 2 2 (1) CO +H O H CO (2) K O+H O 2KOH   2 2 3 2 2 3 (4) CO +2KOH K CO +H O (5) CO +KOH KHCO   2 2 2 3 (3) CO +K O K CO  Bài 2: Từ những chất: Calcium oxide (CaO), sulfur dioxide (SO2), carbon dioxide (CO2), sulfur trioxide (SO3), zinc oxide (ZnO). em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau. Viết phương trình hóa học. a. Sulfuric acid + .......  Zinc sulfate + Nước. b. Sodium hydroxide + .......  Sodium sulfate + Nước c. Nước +........  sunfurous acid (H2SO3)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.