Content text HH10-C7-B4-VI TRI TUONG DOI CUA HAI DUONG THANG.docx
4 Câu 6: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d:50x và 2d:20xy . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Lời giải. 1d:50x có vectơ pháp tuyến 11;0n→ . 2d:20xy có vectơ pháp tuyến 22;1n→ . Ta có 101 21 . 12.1.20.1202nn→→ Từ 1 và 2 suy ra 1d và 2d cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1 13 :xt d yt và 2 26 : 12 xu d yu . Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d và 2d là A. 12dd . B. 12//dd . C. 12dd . D. Cắt nhau và không vuông góc. Lời giải Ta có véctơ chỉ phương của hai đường thẳng 1d và 2d lần lượt là 13;1u→ , 26;2u→ 2131uu→→ . Lấy điểm 11;0Md . Thay tọa độ điểm M vào phương trình của 2d thấy thỏa mãn 21;0Md 1d và 2d trùng nhau. Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1:240dxy và 2:20dxy . Gọi ;Mab là giao điểm của hai đường thẳng 1d và 2d . Khi đó 2ab bằng A. 4 . B. 4 . C. 0 . D. 6 . Lời giải Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng 1d và 2d là nghiệm của hệ phương trình 240242 . 2020 xyxyx xyxyy Suy ra 2;022204.Mab Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1:210dmxy và 2:3150dxmym . Để hai đường thẳng 1d và 2d vuông góc thì giá trị của m bằng A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 5 .