PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I VẬT LÍ 10-GV.pdf

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I VẬT LÍ 10 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Câu 1. [NB] Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai vào cuối thế kỉ XIX ? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về thuyết tương đối. Lời giải Chọn C Câu 2. [NB] Hoạt động nào sau đây không được làm sau khi kết thúc giờ thí nghiệm? A. vệ sinh sạch sẽ phòng thí nghiệm. B. sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm. C. bỏ chất thải thí nghiệm vào nơi quy định. D. để các thiết bị nối với nguồn điện giúp duy trì năng lượng. Lời giải Chọn D Câu 3. [NB] Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (4). Lời giải Chọn A Câu 4. [NB] Sai số tỉ đối của đại lượng A được tính bởi công thức A. A A A    . B. A A A    . C. 100% A A A     . D. 1 2 ... A A An A n         . Lời giải Chọn C Câu 5. [TH] Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp có sai số dụng cụ là 0,02 mm. Lần đo 1 2 3 4 5 d (mm) 6,32 6,32 6,34 6,24 6,32 Sai số tuyệt đối của phép đo là A. 0,05 mm. B. 0,04 mm. C. 0,01 mm. D. 0,02 mm. Lời giải Chọn A Ta có: 1 2 3 4 5 6 308 5 , d d d d d d mm       1 1     d d d mm 0 012 , ; 2 2     d d d mm 0 012 , ; 3 3     d d d mm 0 032 , 4 4     d d d mm 0 068 , 5 5     d d d mm 0 012 ,
1 2 3 4 5 0 0272 5 , d d d d d d mm             0 0472 0 05 , , dc        d d d mm Câu 6. [NB] Chỉ ra phát biểu sai. A.Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động B.Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật. C.Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0. D.Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không. Lời giải Chọn B Câu 7. *NB+ Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng là A. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. B. đường thẳng song song với trục thời gian. C. đường thẳng song song với trục vận tốc D. đường cong parabol. Lời giải Chọn B Câu 8. [NB] Trên xe ô tô, xe máy có bộ phận hiển thị tốc độ gọi là tốc kế. Giá trị hiển thị trên tốc kế là giá trị tốc độ tức thời tại thời điểm ấy. Giá trị tốc độ tức thời của xe khi hình ảnh tốc kế như hình bên dưới gần với giá trị nào sau đây? A. 40 km/h B. 50 km/h C. 60 km/h D. 70 km/h Lời giải Chọn C Câu 9. [TH] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d – t) được mô tả như hình vẽ. Tại điểm nào trong ba điểm A, B, C trên đồ thị ứng với trạng thái vật đứng yên? A. Điểm#A. B. Điểm B C. ĐiểmC. D. Không có điểm nào. Lời giải Chọn B Câu 10. [TH] Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40m. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 5s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 2s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là: A. 7 m/s B. 5,71 m/s C. 2,85 m/s D. 0,7 m/s Lời giải Chọn B
Ta có: 1 2 40 5 71 7 , / s v m s t t     Câu 11. [NB] Trong thí nghiệm đo vận tốc của bi thép (3) chuyển động thẳng được bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Cổng quang học là bộ phận số mấy trong sơ đồ thí nghiệm? A. (1) B. (8) C. (4) D. (7) Lời giải Chọn D Câu 12. [NB] Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Lời giải Chọn C Câu 13. [NB] Công thức tìm tọa độ của chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. 2 0 1 2 s v t at   (a và v0 cùng dấu). B. 2 0 1 2 s v t at   (a và v0 trái dấu). C. 2 0 0 1 2 x x v t at    (a và v0 cùng dấu). D. 2 0 0 1 2 x x v t at    (a và v0 trái dấu). Lời giải Chọn C Câu 14. *NB+ Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox? A. v = 2t – 3t2. B. v = 5t2 − 2t + 5. C. v = 4 − t. D. v = 2 − 5t – t2. Lời giải Chọn C Câu 15. [TH] Một người đi xe đạp lên dốc dài 40 m. Tốc độ ở dưới chân dốc là 18 km/h và ở đầu dốc lúc đến nơi là 3 m/s. Tính gia tốc của chuyển động. Coi chuyển động trên là chuyển động chậm dần đều. A. 3,9 m/s2 B. -0,2 m/s2 C. - 0,4 m/s2 D. - 3,9 m/s2 Lời giải Chọn B Ta có 0 v km h m s   18 5 / / Gia tốc: 2 2 2 0 2 2 , / o v v a m s d     Câu 16. [TH] Chuyển động của một xe máy có vận tốc được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Chuyển động của xe máy là chuyển động

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.