PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TUYỂN TẬP 73 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN THI THỬ CHƯƠNG TRÌNH MƠI 2025-2026_trang_766.pdf


ĐỀ THI MINH HỌA VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) chọn 1 trong 4 đáp án A,B,C,D Câu 1: Phương trình ( 2) 3 0 x x      có nghiệm là: A. x  2; 3 B. x  2;3 C. x  2; 3 D. x2;3 Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 12 3 0  x là A. x  4 B. x  4 C. x  4 D. x  4 Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 2 4 x  là: A. x  4 B. x  4 C. x  2 D. x  2 Câu 4: Giá trị biểu thức 1 1 2 3 2 3    là: A. 4 B. 3 C. 2 E. 1 Câu 5: Với giá trị nào của m thì đường thẳng   2 ( ) 4 2 3 d y m x m     và đường thẳng y x   5 3 Song song với nhau A. m  3 B. m  3 C. m  3 F. m  3
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol 2 ( ) p y x  và đường thẳng ( ) 2 3 d y x m    . Giá trị m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt là: A. m  4 B. m  4 C. m  4 G. m  4 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 và AC 4 . Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng: A. 1 . B. 25 . C. 7 . D. 5 . Câu 8: Cho     25 , 65 . Câu trả lời nào sau đây sai? A. sin cos    . B. tan cot    . C. cos sin    . D. sin sin    . Câu 9. Tính thể tích V của hình cầu có bán kính R cm  3 . A.V= 180πcm3 B. 3 V cm  9 C. 3 V cm  72 D. 3 V cm  36 Câu 10. Lương của các công nhân một nhà máy được cho trong bảng sau: Lương ( triệu đồng) [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Tần số tương đối 20 50 70 40 20 Để vẽ biểu đồ tẩn số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu [9;11) ?
A. 9. B. 10. C. 10,5 . D. 11 . Câu 11 : Ba bạn Bảo, Châu, Dương được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Xác suất của các biến cố: Bảo không ngồi ngoài cùng bên phải là: A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1 . D. 4 3 . Câu 12. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 4 10 B. 3 10 C. 7 10 D. 3 14 II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13:(1,0 điềm) 1.Rút gọn biểu thức: 1 1 1 : 3 3 B x x x           với x x   0, 9 Câu 14: (1,0 điểm) 1.Giải hệ phương trình sau: 2 3 7 5 3 x y x y         2.Giải phương trình: 2 2 3 5 0 x x    Câu 15: (1,5 điểm) . Cho phương trình 2 2 x m x m     2( 1) 0 (*). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x; thỏa mãn:   2 2 1 2 2 1 2 1 5 x x x x x x    

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.