Content text HỌC SINH- CTST- CHỦ ĐỀ 4.OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ.pdf
BÀI 9. OXYGEN
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ “...” trong câu sau: - Ở điều kiện thường, oxygen là chất (1)..., không (2)..., không (3)..., không (4)..., ít tan trong (5)... và (6)... hơn không khí. - Oxygen hóa (7)... ở - 183oC, hóa (8)... ở -218 oC. Ở thể lỏng và rắn oxygen có màu (9).... Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ “...” trong câu sau: - Oxygen có ở (1)... trên trái đất: - Oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt động (2)... của con người, động vật và thực vật Nhờ có oxygen mà sự (3)... của các sinh vật trên Trái Đất mới có thể được duy trì. Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ “...” trong câu sau: - Khí oxygen cần cho quá trình (1)... nhiên liệu như củi, than đá, dầu mỏ, ... để phục vụ cuộc sống như thắp sáng, làm chín thức ăn, hoạt động máy móc, phương tiện giao thông, ... Oxygen duy trì sự (2)... và sự (3)... . A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Oxygen có tính chất nào sau đây: A. Ở điểu kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. B. Ở điểu kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. Câu 2. Tính chất nào sau đây oxygen không có? A. Oxygen là chất khí không màu, không vị. B. Có mùi hôi. C. Tan ít trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxygen nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Oxygen tan nhiều trong nước. D. Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Câu 4. Oxygen hóa lỏng ở nhiệt độ A. -183oC. B. 183oC. C. 196oC. D. -196oC. Câu 5. Oxygen không có tính chất nào sau đây? A. Tan nhiều trong nước. B. Không mùi. C. Không màu. D. Nặng hơn không khí. Câu 6. Đưa tàn đóm vào bình đựng khí oxygen ta thấy hiện tượng như thế nào? A. Tàn đóm tắt. B. Tàn đóm bùng cháy.
A. Sự hô hấp. B. Sự đốt nhiên liệu. C. Dùng trong phản ứng hóa hợp. D. Đốt cháy nhiên liệu và hô hấp. Câu 15. Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định A. Cung cấp oxygen. B. Tăng nhiệt độ cơ thể. C. Lưu thông máu. D. Giảm đau. Câu 16. Cho các câu sau: (a) Oxygen cung cấp cho sự hô hấp của con người; (b) Một vật có thể cháy ngay cả khi không có oxygen; (c) Oxygen nặng hơn không khí; (d) Các nhiên liệu cháy trong oxygen tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí. Câu đúng là: A. (a), (d). B. (b), (d). C. (a), (c). D. (a), (d). Câu 17. Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. B. Phải đủ khí oxygen cho sự cháy. C. Cần phải đến nhiệt độ cháy và có chất xúc tác cho phản ứng cháy. D. Chất phải nóng lên đến nhiệt độ cháy và đủ khí oxygen cho sự cháy. Câu 18. Làm thế nào để dập tắt sự cháy? A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. B. Cách li chất cháy với oxygen. C. Quạt. D. Hạ dưới nhiệt độ cháy và cách li với oxygen. Câu 19. Lĩnh vực nào là ứng dụng quan trọng nhất của khí oxygen? A. Sự hô hấp và quang hợp của cây xanh. B. Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu. C. Sự quang hợp và sự cháy. D. Sự cháy và đốt nhiên liệu. Câu 20. Em hãy chọn phương pháp dùng để dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu trong các phương án sau: A. Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa. B. Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa. C. Dùng nước tưới lên ngọn lửa. D. Không có phương án dập tắt phù hợp. Câu 21. Muốn dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu gây ra, ta có thể sử dụng: A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy. B. Cát hoặc vải dày ẩm trùm kín đám cháy. C. Nước để dập tắt đám cháy. D. Khí oxygen phun vào đám cháy. Câu 22. Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B. Thải các khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy. D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.