PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BỘ-ĐỀ-TEST-THEO-TỪNG-BÀI-TOÁN-11-CHƯƠNG-1_HUỲNH-VĂN-ÁNH.pdf

.............. (Tất cả các file full word – full HDG chi tiết) Học sinh: ................................. Giáo viên giảng dạy: Huỳnh Văn Ánh Điện thoại: 0984.164.935 (zalo)

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC ĐỀ TEST SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho góc hình học uOv có số đo 50 (hình vẽ). Xác định số đo của các góc lượng giác Ou Ov ;  . A. sđ Ou Ov k k ; 50 360 ,       . B. sđ Ou Ov k k ; 50 180 ,       . C. sđ Ou Ov k k ; 50 360 ,        . D. sđ Ou Ov k k ; 50 180 ,        . Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 6 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được bao nhiêu độ: A. 60 .  B. 72 .  C. 240 .  D. 120 .  Câu 3: Cho góc lượng giác Ou Ov ,  có số đo là 4  .Số đo của góc lượng giác nào sau đây có cùng tia đầu là Ou và tia cuối là Ov? A. 3 . 4  B. 17 . 4  C. 7 . 4  D. 5 . 4  Câu 4: Đổi số đo góc 105 sang rađian, ta được A. 5 . 12  rad B. 7 . 12  rad C. 9 . 12  rad D. 5 . 8  rad Câu 5: Cho góc  thỏa mãn 0 2     và 1 cos 3   . Tính sin .  A. 2 2 3  . B. 2 2 3 . C. 2 3  . D. 2 3 . Câu 6: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 13 vòng trong 4 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong 2 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 580mm, lấy   3,14 . A. 710,6283 km. B. 1421, 2565 ( ) m . C. 710,6283 ( ) m . D. 1421, 2565( ) km . CHƯƠN G I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 2 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 7: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OB là A. , 2 k k     . B. 2 , 4 k k      . C. 2 , 2 k k       . D. 2 , 2 k k      Câu 8: Cho 4 sin 5   và 2      . Tính cos . A. 3 5 . B. 1 5 . C. 1 5  . D. 3 5  . Câu 9: Cho một góc lượng giác Ox Ou ,  có số đo là   120 và một góc lượng giác Ox Ov ,  có số đo 230 .  Số đo của các góc lượng giác Ou Ov ,  là: A. sđ Ou Ov k , 350 .360      k . B. sđ Ou Ov k , 110 .360      k . C. sđ Ou Ov k , 350 .360       k . D. sđ Ou Ov k , 110 .360       k . Câu 10: Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo    50 là A. l  750. B. 180 l 15.   . C. 15 . 180 l   D. 25 . 6  l  Câu 11: Cho 2 cos 3   và 3 ;2 2         . Tính cot . A. 2 5 5 . B. 2 5 5  . C. 5 3 . D. 5 3  . Câu 12: Cho 3 cos 7   và 3 2 2      . Khi đó sin bằng A. 4 7 . B. 4 7  . C. 2 10 7  . D. 2 10 7 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hình vẽ sau: a) Số đo góc lượng giác ( , ) OM OA là π sđ(OM,OA)= +k2π (k ) 3  . b)sđ(ON,OA) = sđ(ON,OM) - sđ(OA,OM). c) Độ dài cung tròn AM lớn là: 2 3 AM l   . d) Hai điểm M N, biểu diễn các cung có số đo là: ( ) 3 x k k       .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.