PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 4 - Cuối kì 1 - Toán 11 - KNTT (70TN-30TL).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Góc lượng giác có số đo 7 4   được biểu diễn bởi điểm nào trên đường tròn lượng giác? A. 1M . B. 2M . C. 3M . D. 4M . Câu 2: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình bên. A. sinyx . B. tanyx . C. cotyx . D. cosyx . Câu 3: Nghiệm của phương trình 1 sin 2x là A. 7 2;2. 66xkxk  B. 7 2;2. 66xkxk  C. 2;2. 8xkxk  D. 5 2;2. 66xkxk  Câu 4: Cho dãy số (),nu biết 25 . 54n n u n + = - Số 7 12 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 5: Cho cấp số nhân nu với 18u và 24u . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1 2 . B. 1 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 6: Tiền lãi trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo như sau: Bảng ghép nhóm nào sau đây của mẫu số liệu trên là đúng? A.
B. C. D. Câu 7: Tiền lãi trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo: Lớp tiền lãi 29,5;40,5 40,5;51,5 51,5;62,5 62,5;73,5 73,5;84,5 84,5;95,5 N Tần số 3 5 7 6 5 4 30 Tính số trung bình của mẫu số liệu? A. 60,23 . B. 61.25 . C. 62,35 . D. 63,23 . Câu 8: Trung tâm ngoại ngữ thống kê bảng điểm môn Tiếng Anh của một khóa học trong bảng bên dưới. Điểm 0;2 2;4 4;6 6;8 8;10 Tầ Số học viên 10 30 55 42 9 Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 6,1 . B. 6,7 . C. 6,9 . D. 6,5 . Câu 9: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 70 3oM . B. 50 3oM . C. 70 2oM . D. 80 3oM . Câu 10: Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A B C D M N A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM . C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD . Câu 11: Qua một điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song song với mặt phẳng đã cho: A. Một. B. Hai.
C. Không có đường nào. D. Có vô số đường. Câu 12: Cho hình lăng trụ .ABCABC có M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng AMN và ABC . Khi đó A. AB∥ . B. AC∥ . C. BC∥ . D. AA∥ . Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác .'''ABCABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. '''ABCABC∥ . B. '''BACBAC∥ . C. '''ABCABC∥ . D. ()'''ABCABC∥ . Câu 14: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau B. Đồng qui C. Song song D. thẳng hàng. Câu 15: 2lim23nn bằng A. 3 . B. 2 . C.  . D.  . Câu 16: Giới hạn 2 2 1 1 lim 1x xx x   bằng A. –. B. –1. C. 1. D. +. Câu 17: Cho các giới hạn:  0 lim2 xx fx  ;  0 lim3 xx gx  . Hỏi  0 lim34 xx fxgx    bằng A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 18: Cho hàm số  42 khi 0 1 khi 0 4 x x x fx mxmx        , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn tại 0x . A. 1 2m . B. 1m . C. 0m . D. 1 2m . Câu 19: Hàm số  3 12y xxx  liên tục tại điểm nào dưới đây? A. 0x . B. 1x . C. 2x . D. 3x . Câu 20: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?ℝ A. yx . B. 1 x y x  . C. sinyx . D. 1 x y x  . Câu 21: Cho tan2 . Tính tan 4      . A. 1 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 1 3 . Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số tan3 6    yx . A. \, 33   ℝℤk Dk . B. \, 93   ℝℤk Dk . C. 4 \, 93   ℝℤk Dk . D. 2 \, 93   ℝℤk Dk . Câu 23: Cho dãy số nu biết  12 * 21 1,2 1nnn uu uauaun     ℕ . Tìm tất cả các giá trị của a để nu tăng? A. 0.a B. 01.a C. 1.a D. 1.a
Câu 24: An định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam giác. Tầng dưới cùng An xếp 35 hình và tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó hai hình. An xếp cho đến khi không xếp lên được nữa. Hỏi An cần bao nhiêu mảnh ghép hình tam giác để xếp xong tháp? A. 322S . B. 324S . C. 234S . D. 332S . Câu 25: Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở ngày thứ nhất là 50mg , và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề trước đó. Tính tổng lượng thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp. A. 99,902 . B. 99,805 . C. 99,951 . D. 99,976 . Câu 26: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng. C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng. Câu 27: Cho hai đường thẳng chéo nhau a , b và điểm M không thuộc a cũng không thuộc b . Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua M và đồng thời cắt cả a và b ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ,ABDQ thuộc cạnh AB sao cho 2AQQB và P là trung điểm của .AB Khẳng định nào sau đây đúng? A. //()GQACD B. //()GQBCD C. GQ cắt .BCD D. Q thuộc mặt phẳng .CDP Câu 29: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm AO . Mặt phẳng  qua M và song song với BD ; SA và mặt phẳng  cắt SC tại N . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 1 4SNNC . B. SNNC . C. 1 3SNNC . D. 1 2SNNC . Câu 30: Cho hình chóp đều .SABC . Gọi ,,MNP lần lượt thuộc các cạnh ,,SAABAC sao cho 2,2,2SMMAANNBAPPC . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Gọi () là mặt phẳng qua G và song song với mặt phẳng ()ABC . Thiết diện của hình đa diện SBCMNP cắt bởi mặt phẳng () là hình gì A. Tam giác đều. B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.