Content text B2.3_TRẮC NGHIỆM (Bản Giáo Viên).pdf
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ DẠNG 1. GIỚI HẠN HỮU HẠN Câu 1: Cho các giới hạn: 0 lim 2 x x f x ; 0 lim 3 x x g x , hỏi 0 lim 3 4 x x f x g x bằng A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Ta có 0 lim 3 4 x x f x g x 0 0 lim 3 lim 4 x x x x f x g x 0 0 3 lim 4 lim x x x x f x g x 6 . Câu 2: Giá trị của 2 1 lim 2 3 1 x x x bằng A. 2 . B. 1. C. . D. 0 . Lời giải Ta có: 2 1 lim 2 3 1 0 x x x . Câu 3: Tính giới hạn 3 3 limx 3 x L x A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1. Lời giải Ta có 3 3 limx 3 x L x 3 3 0 3 3 . Câu 4: Giá trị của 2 1 lim 3 2 1 x x x bằng: A. . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải. 2 2 1 lim 3 2 1 3.1 2.1 1 2. x x x Câu 5: Giới hạn 2 1 lim 7 x x x bằng? A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 . Lời giải Ta có 2 1 lim 7 x x x 2 1 1 7 9 . Câu 6: Giới hạn 2 1 2x 3 limx 1 x x bằng? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . CHƯƠN GIII GIỚI HẠN HÀM SỐ LIÊN TỤC
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Ta có: 2 2 1 2x 3 1 2.1 3 lim 1 x 1 1 1 x x . Câu 7: Tính giới hạn 2 2 limx 1 x x ta được kết quả A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Dễ thấy 2 2 2 2 lim 4 x 1 2 1 x x Câu 8: 2 3 lim 4 x x bằng A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 1. Lời giải 2 3 lim 4 3 4 1 x x Câu 9: 1 1 limx 2 x x bằng A. . B. 1 2 . C. 2 3 . D. . Lời giải 1 1 2 limx 2 3 x x Câu 10: Tính 3 2 1 2 2020 limx 2 1 x x x . A. 0 . B. . C. D. 2019 . Lời giải 3 2 1 2 2020 limx 2 1 x x x 3 2 1 2.1 2020 2019 2.1 1 . Câu 11: 2 2 2 1 5 3 limx 2 3 x x x bằng. A. 1 3 . B. 1 7 . C. 7 . D. 3 . Lời giải Ta có 2 2 2 1 5 3 2 5 lim 3 x 2 3 1 x x x . Câu 12: Tìm giới hạn 2 2 1 limx 4 x A x x .
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 3 Sưu tầm và biên soạn A. 1 6 . B. . C. . D. 1. Lời giải Ta có: Với x 2; 2 x x 4 0 Nên 2 2 2 1 2 1 1 limx 4 2 2 4 6 x A x x . Câu 13: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ? A. 2 1 3 lim 1 x x x B. 2 1 2 lim 1 x x x C. 2 1 1 lim 1 x x x D. 2 1 1 lim 1 x x x Lời giải Ta có 2 x 1 0,x 1 Do đó để giới hạn bằng thì giới hạn của tử phải dương Vậy 2 1 1 lim . 1 x x x Câu 14: Cho 3 lim 2 x f x . Tính 3 lim 4 1 x f x x . A. 5 . B. 6 . C. 11. D. 9 . Lời giải Ta có 3 lim 4 1 9 x f x x . DẠNG 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn a; b là? A. lim x a f x f a và lim x b f x f b . B. lim x a f x f a và lim x b f x f b . C. lim x a f x f a và lim x b f x f b . D. lim x a f x f a và lim x b f x f b . Lời giải Hàm số f xác định trên đoạn a; b được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b, đồng thời lim x a f x f a và lim x b f x f b . Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 0 1 lim x x . B. 0 1 lim x x . C. 5 0 1 lim x x . D. 0 1 lim x x . Lời giải Ta có: 0 1 lim x x do 0 lim 0 x x và x 0 . Vậy đáp án A đúng. Suy ra đáp án B sai.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 4 Sưu tầm và biên soạn Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A. Câu 17: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ? A. 3 4 limx 2 x x . B. 2 3 4 lim x 2 x x . C. 2 3 4 lim x 2 x x . D. 3 4 limx 2 x x . Lời giải Dễ thấy 3 4 lim 3 x 2 x x ; 3 4 lim 3 x 2 x x . Vì 2 2 lim 3 4 2; lim 2 0; 2 0, 2 x x x x x x nên 2 3 4 lim x 2 x x Câu 18: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là ? A. 4 2 1 lim x 4 x x . B. 3 lim 2 3 x x x . C. 2 1 limx 1 x x x . D. 4 2 1 lim x 4 x x . Lời giải Xét 4 2 1 lim x 4 x x Ta có 4 lim 2 1 7 0 x x , 4 lim 4 0 x x và 4 x 0 với mọi x 4 Do đó 4 2 1 lim x 4 x x . Câu 19: Giới hạn 1 2 1 lim x 1 x x bằng A. . B. . C. 2 . 3 D. 1 . 3 Lời giải Ta có 1 lim 2 1 1 0 x x , 1 lim 1 0 x x , x 1 0 khi x 1 . Suy ra 1 2 1 lim x 1 x x . Câu 20: 1 2 lim x 1 x x bằng: A. . B. 1 2 . C. D. 1 2 . Lời giải 1 2 lim x 1 x x vì 1 1 lim 2 3 0 lim 1 0 1 0, 1 x x x x x x . Câu 21: 2 1 3 1 lim x 1 x x x bằng?