Content text Bài 6_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT PHIÊN BẢN 2025-2026 1 Bài 6: SỐ VÔ TỈ, CĂN BẬC HAI SỐ HỌC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Số vô tỉ + Mỗi số thập phân vô hạn không tuần hoàn là biểu diễn thập phân của một số, số đó gọi là số vô tỉ. + Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. Ví dụ 1. Hoàn thành các phát biểu sau: a) Số a = 3,123 là số thập phân hữu hạn nên a là số? b) Số b = 1⁄4 = 3,1555 3,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số..?. c) Người ta chứng minh được p = 1⁄4 3,14159265 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy p là số..?. d) Cho biết số c = 1⁄4 1, 23606 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số.?. Hướng dẫn giải a) a là số hữu tỉ ; b) b là số hữu tỉ. c) p là số vô tỉ; d) c là số vô tỉ. 2. Căn bậc hai số học + Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho 2 x a = . + Ta dùng kí hiệu a để chỉ căn bậc hai số học của a . + Một số không âm a có đúng một căn bậc hai số học. + Số âm không có căn bậc hai số học. + Ta có a...0 với mọi số a không âm. + Với mọi số không âm a, ta luôn có 2 a a = , ví dụ: 2 2 2 = . Ví dụ 2. Viết các căn bậc hai số học của: 4;7;10;81. Hướng dẫn giải Các căn bậc hai số học: 4; 7; 10; 81 . Ví dụ 3. Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 2 196m . Hướng dẫn giải Gọi a là độ dài cạnh hình vuông. Diện tích hình vuông là: 2 S a = =196 . Nên a = = 196 14 . Vậy độ dài cạnh hình vuông có diện tích 2 196m là 14 m .
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT PHIÊN BẢN 2025-2026 2 3. Tính căn bậc hai số học bầng máy tính cåm tay + Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Ví dụ 4. Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: 5; 35129; 10000; 64. Hướng dẫn giải Học sinh tự làm Ví dụ 5. Dùng máy tính cầm tay để: a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 2 13225m . b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là 2 S R = × p . Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 2 78,5cm . Hướng dẫn giải a) Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích 2 13225m là: 2 13225 115 m m = b) Theo bài ra ta có: 2 2 78,5 25 5( ) = × Þ = Þ = p R R R cm Vậy bán kính của hình tròn đó là: 5 cm . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Số vô tỉ Ví dụ 1: Số Pi( ) p p = 1⁄4 3,14159265358 là một số vô tỉ (p là tỉ số giữa chu vi và đường kính của một đường tròn) Hãy làm tròn số p đến chữ số thập phân thứ hai. Giải p » 3,14 Ví dụ 2: Số nào trong các số sau là hữu tỉ, vô tỉ: 2 1 1 ;3,(14); ;2,71828132 ;1,732050807 ; 3 9 125 1⁄4 1⁄4 Giải Số hữu tỉ: 2 1 ;3,(14); 3 9 Số vô tỉ: 2,71828132 ;1,732050807 1⁄4 1⁄4 Ví dụ 3: Khẳng định sau là đúng hay sai? Nếu x QÎ thì x không thể là số vô tỉ.